Yone Top chơi khó khăn khi gặp Kled (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 486 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Yone.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yone Top vs Kled Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,2% trong trận đấu này.
Trụ cột meta Yone (4,4% tỷ lệ chọn, thứ 14 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) hiếm gặp Kled ngoài meta (1,6% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 47,5% của Yone kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hấp Thụ Sinh Mệnh (47,4% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Suy Vong, Vô Cực Kiếm, Nỏ Tử Thủ, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 48,3% lên 63,2% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Yone (6,78 vs 6,08/phút, thứ 23 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,70 CS/phút. Damage không bằng thắng: Yone output damage nhiều hơn (875 vs 860/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Kled dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,20 vs 1,50, thứ 9 vs thứ 58). Người chơi Yone cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Trận đấu cân bằng giữa Yone và Kled đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Yone gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Kled gây sát thương vật lý (87.32%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Yone (23 vs 47) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,5 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18