Top Matchup

Yone vs Ornn

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Yone

Yone

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Top
Yone Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,50%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,7%
Yone vs Ornn Thắng
52,4%
Ornn vs Yone Thắng
Ornn

Ornn

Ngọn Lửa Khởi Nguyên
Top
Ornn Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,70%

Yone vs Ornn - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Yone Top vs Ornn Top - Ai mạnh hơn?

Yone Top chơi khó khăn khi gặp Ornn (tỷ lệ thắng 47,7%) theo dữ liệu từ 603 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Yone.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yone Top vs Ornn Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Yone (4,4% tỷ lệ chọn, thứ 14 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Ornn (3,5%, thứ 21). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 47,5% của Yone kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Suy Vong, Nỏ Tử Thủ, Vô Cực Kiếm, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 47,7% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Yone (6,78 vs 5,75/phút, thứ 23 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,03 CS/phút. Damage không bằng thắng: Yone output damage nhiều hơn (875 vs 716/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Ornn dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và KDA (2,40 vs 1,50, thứ 3 vs thứ 58). Người chơi Yone cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Yone vs Ornn - So sánh chỉ số Top

Yone Top
Yone Top
Đối đầu
Ornn Top
Ornn Top
CTierS
47,7%Winrate Matchup52,4%
47,50%Winrate Vị trí52,70%
#55Xếp hạng Winrate#3
4,4%Tỷ lệ Pick3,5%
1,5KDA Trung bình2,4
400Vàng mỗi Phút383
6,78Lính/Phút5,75
0,31Ward mỗi Phút0,31
875Sát thương mỗi Phút716

Cách đánh bại Ornn khi chơi Yone (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Yone gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Ornn có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Lợi thế farm của Yone (23 vs 56) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,5 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Yone Top chống lại Ornn Top

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Yone vs Ornn: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,9% Tỉ lệ thắng94,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
65,6% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

Yone vs Ornn: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,1% Tỉ lệ thắng97,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Đốn Hạ
    Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

    Đốn Hạ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    67,1% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn

    Yone vs Ornn: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,1% Tỉ lệ thắng80,5% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    48,4% Tỉ lệ thắng93,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    33,3% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    70,6% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Huyết Trượng
    Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    7% Hút Máu

    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Nỏ Tử Thủ
    Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    52,5% Tỉ lệ thắng26,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    53,3% Tỉ lệ thắng24,2% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Lưỡi Hái
    Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
    Gặt
    Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
    Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,8% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    99,0% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    70,6% Tỉ lệ thắng1,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    48,4% Tỉ lệ thắng93,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Nỏ Tử Thủ
    Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    90,5% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Mũi Tên Yun Tal
    Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh
    0% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Chí Mạng Tay Quen
    Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
    Chuyển Động Liên Hoàn
    Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
    Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
    98,5% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    41,6% Tỉ lệ thắng22,2% Tỉ lệ chọn
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    81,8% Tỉ lệ thắng11,4% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    40,1% Tỉ lệ thắng9,4% Tỉ lệ chọn
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    25,1% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    33,5% Tỉ lệ thắng5,6% Tỉ lệ chọn
    Lời Nhắc Tử Vong
    Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    33,6% Tỉ lệ thắng5,6% Tỉ lệ chọn
    Mũi Tên Yun Tal
    Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh
    0% Tỉ Lệ Chí Mạng

    Chí Mạng Tay Quen
    Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
    Chuyển Động Liên Hoàn
    Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
    Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
    98,5% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

    Yone vs Ornn: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

    Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

    Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    48,8% Tỉ lệ thắng64,8% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

    Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

    Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    62,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

    Chơi đối đầu Ornn

    • Try to stay away from walls. Ornn is much less strong if he cannot stun you.
    • Attack Ornn to keep him from creating items in lane.