Top Matchup

Yone vs Fiora

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Yone

Yone

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Top
Yone Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,50%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,7%
Yone vs Fiora Thắng
54,3%
Fiora vs Yone Thắng
Fiora

Fiora

Nữ Kiếm Sư
Top
Fiora Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,87%

Yone vs Fiora - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Yone Top vs Fiora Top - Ai mạnh hơn?

Fiora Top áp đảo Yone (tỷ lệ thắng 45,7%) dựa trên 621 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Yone.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Yone Top vs Fiora Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Yone (4,4% tỷ lệ chọn, thứ 14 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Fiora (4,8%, thứ 11). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 47,5% của Yone kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hấp Thụ Sinh Mệnh (47,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Suy Vong, Nỏ Tử Thủ, Vô Cực Kiếm, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 45,7% lên 59,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Yone đối mặt cả bất lợi matchup (45,74%) và farming (6,78 vs 7,09/phút). Với thâm hụt 0,31 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Yone output damage nhiều hơn (875 vs 828/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (1,50) với 45,7% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Yone vs Fiora - So sánh chỉ số Top

Yone Top
Yone Top
Đối đầu
Fiora Top
Fiora Top
CTierA+
45,7%Winrate Matchup54,3%
47,50%Winrate Vị trí50,87%
#55Xếp hạng Winrate#25
4,4%Tỷ lệ Pick4,8%
1,5KDA Trung bình1,5
400Vàng mỗi Phút446
6,78Lính/Phút7,09
0,31Ward mỗi Phút0,31
875Sát thương mỗi Phút828

Cách đánh bại Fiora khi chơi Yone (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Yone gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Fiora có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Fiora farm tốt hơn (17 vs 23) - focus objectives và teamfight thay vì lane.

Chiến thuật Yone Top chống lại Fiora Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Yone vs Fiora: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
45,3% Tỉ lệ thắng85,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
57,3% Tỉ lệ thắng10,9% Tỉ lệ chọn

Yone vs Fiora: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,3% Tỉ lệ thắng97,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,3% Tỉ lệ thắng97,3% Tỉ lệ chọn

Yone vs Fiora: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,0% Tỉ lệ thắng50,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,3% Tỉ lệ thắng92,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,1% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,1% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,0% Tỉ lệ thắng21,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
58,3% Tỉ lệ thắng22,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Hỏa Khuyển
Linh Hồn Hỏa Khuyển (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Hỏa Khuyển để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Nhát Chém Hỏa Khuyển
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi trưởng thành, nó sẽ định kỳ cường hóa Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng tiếp theo của bạn, thiêu đốt và Làm Chậm kẻ địch. Hạ gục quái to sẽ lập tức làm mới hiệu ứng này.
57,3% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,3% Tỉ lệ thắng92,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,1% Tỉ lệ thắng1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,1% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

59,0% Tỉ lệ thắng18,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
58,3% Tỉ lệ thắng22,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
57,0% Tỉ lệ thắng16,6% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
54,0% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
49,5% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
55,4% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
55,5% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
58,1% Tỉ lệ thắng3,2% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
55,2% Tỉ lệ thắng2,8% Tỉ lệ chọn

Yone vs Fiora: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
W
W
W
W
W
E
E
Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
E
E
E
E
E
R
R
Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
43,7% Tỉ lệ thắng76,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Tử Kiếm Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Trảm Hồn Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
W
W
W
W
W
R
E
Xuất Hồn Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
E
E
E
E
E
R
R
Đoạt Mệnh Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
96,4% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn

Chơi đối đầu Fiora

  • Duelist's Dance shows you where Fiora will try to attack from, so be ready to punish her when she tries.
  • Be careful when casting immobilizing disables on Fiora. If her Riposte is available, she can turn their power against you.