Ambessa Top có lợi thế trước Urgot (tỷ lệ thắng 52,7%) trong 479 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Ambessa.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Ambessa Top vs Urgot Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 79,3% trong trận đấu này.
Ambessa thống trị meta (thứ 10 phổ biến nhất, 4,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Urgot (2,8% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Nện Khiên (51,6% tỷ lệ thắng, 20,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Đao > Kiếm Điện Phong > Ngọn Giáo Shojin với Giày Thép Gai mang lại 79,3% tỷ lệ thắng chống Urgot.
Thống trị lane: Ambessa không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,89/phút vs 6,25 của Urgot). Lợi thế 0,64 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Ambessa thống trị cả tỷ lệ thắng (52,7%) và damage output (844 vs 745/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 99 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Ambessa giành matchup (52,7%) dù có KDA thấp hơn (1,90 vs 2,00). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Ambessa Top | Đối đầu | Urgot Top |
---|---|---|
B | Tier | A+ |
52,7% | Winrate Matchup | 47,3% |
49,21% | Winrate Vị trí | 51,38% |
#48 | Xếp hạng Winrate | #12 |
4,7% | Tỷ lệ Pick | 2,8% |
1,9 | KDA Trung bình | 2,0 |
379 | Vàng mỗi Phút | 420 |
6,89 | Lính/Phút | 6,25 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
844 | Sát thương mỗi Phút | 745 |
Trận đấu Ambessa vs Urgot đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Ambessa gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Urgot gây sát thương vật lý (90.11%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Ambessa (24 vs 46) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,0) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu