Top Matchup

Gnar vs Sion

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,43%

Tỉ lệ thắng Matchup

46,7%
Gnar vs Sion Thắng
53,3%
Sion vs Gnar Thắng
Sion

Sion

Chiến Binh Bất Tử
Top
Sion Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,61%

Gnar vs Sion - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Gnar Top vs Sion Top - Ai mạnh hơn?

Gnar Top chơi khó khăn khi gặp Sion (tỷ lệ thắng 46,7%) theo dữ liệu từ 536 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Gnar.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Sion Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,9% độ phổ biến, Gnar liên tục đối mặt Sion - tướng thống trị meta (4,5%, thứ 12 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gnar ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (54,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Rìu Đen, Đao Tím, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 46,7% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Gnar đối mặt cả bất lợi matchup (46,74%) và farming (7,09 vs 7,49/phút). Với thâm hụt 0,40 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Gnar output damage nhiều hơn (735 vs 664/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Gnar duy trì KDA tốt hơn (1,90, thứ 30 vs thứ 39 của Sion), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.

Gnar vs Sion - So sánh chỉ số Top

Gnar Top
Gnar Top
Đối đầu
Sion Top
Sion Top
CTierB+
46,7%Winrate Matchup53,3%
48,43%Winrate Vị trí49,61%
#52Xếp hạng Winrate#43
2,9%Tỷ lệ Pick4,5%
1,9KDA Trung bình1,8
396Vàng mỗi Phút425
7,09Lính/Phút7,49
0,27Ward mỗi Phút0,28
735Sát thương mỗi Phút664

Cách đánh bại Sion khi chơi Gnar (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Gnar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Sion có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Sion farm tốt hơn (5 vs 16) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (1,9 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Gnar Top chống lại Sion Top

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Gnar vs Sion: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
51,6% Tỉ lệ thắng98,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
51,6% Tỉ lệ thắng98,6% Tỉ lệ chọn

Gnar vs Sion: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,0% Tỉ lệ thắng57,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



    'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
    — Đấu Sĩ Noxus

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

    Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,0% Tỉ lệ thắng38,5% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Sion: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    54,4% Tỉ lệ thắng79,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,3% Tỉ lệ thắng59,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,5% Tỉ lệ thắng25,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,9% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    55,1% Tỉ lệ thắng26,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    65,8% Tỉ lệ thắng14,7% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Lưỡi Hái
    Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
    Gặt
    Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
    Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    79,8% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,9% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    53,5% Tỉ lệ thắng25,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,3% Tỉ lệ thắng59,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    84,8% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    87,7% Tỉ lệ thắng14,7% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    87,7% Tỉ lệ thắng14,7% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    32,9% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    81,7% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    40,3% Tỉ lệ thắng8,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    24,5% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    50,4% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    50,4% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Sion: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    53,2% Tỉ lệ thắng55,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    94,6% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

    Gnar mẹo:

    • Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
    • Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
    • Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.

    Chơi đối đầu Sion

    • Even if Sion still hits a Decimating Smash, making him release the charge earlier reduces its impact.
    • Use the time after Sion has died to reposition and prepare for his return.