Mordekaiser Top áp đảo Gnar (tỷ lệ thắng 46,4%) dựa trên 625 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Gnar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Mordekaiser Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,5% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Gnar liên tục đối mặt Mordekaiser - tướng thống trị meta (6,6%, thứ 5 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gnar ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (73,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Đao Tím, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 46,4% lên 59,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gnar (7,09 vs 7,01/phút, thứ 16 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,08 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Mordekaiser dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,6%) và damage (831 vs 735/phút). Gnar phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Gnar duy trì KDA tốt hơn (1,90, thứ 30 vs thứ 38 của Mordekaiser), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Gnar Top | Đối đầu | Mordekaiser Top |
---|---|---|
C | Tier | S |
46,4% | Winrate Matchup | 53,6% |
48,43% | Winrate Vị trí | 51,47% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #10 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 6,6% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,8 |
396 | Vàng mỗi Phút | 415 |
7,09 | Lính/Phút | 7,01 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
735 | Sát thương mỗi Phút | 831 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Gnar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Mordekaiser chủ yếu gây sát thương phép (83.66%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Gnar (16 vs 19) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (1,9 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18