Gnar Top chơi khó khăn khi gặp Yorick (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 607 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Gnar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Yorick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,4% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Gnar (2,9%, thứ 30 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Yorick (3,4%, thứ 24). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (83,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Đao Tím, Móng Vuốt Sterak, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,1% lên 60,4% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Gnar đối mặt cả bất lợi matchup (48,12%) và farming (7,09 vs 7,28/phút). Với thâm hụt 0,19 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Yorick dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và damage (819 vs 735/phút). Gnar phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Gnar duy trì KDA tốt hơn (1,90, thứ 30 vs thứ 49 của Yorick), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Gnar Top | Đối đầu | Yorick Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
48,1% | Winrate Matchup | 51,9% |
48,43% | Winrate Vị trí | 49,78% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #39 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 3,4% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,7 |
396 | Vàng mỗi Phút | 420 |
7,09 | Lính/Phút | 7,28 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
735 | Sát thương mỗi Phút | 819 |
Trận đấu cân bằng giữa Gnar và Yorick đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Gnar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Yorick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Yorick farm tốt hơn (9 vs 16) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (1,9 vs 1,7) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18