Gnar Top chơi khó khăn khi gặp Camille (tỷ lệ thắng 47,0%) theo dữ liệu từ 479 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Gnar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Camille Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 60,8% trong trận đấu này.
Đối đầu meta cân bằng: Gnar (2,9%, thứ 29 trong 63 tướng Top) thường xuyên gặp Camille (3,0%, thứ 31). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (83,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Móng Vuốt Sterak, Đao Tím, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 47,0% lên 60,8% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gnar (7,25 vs 6,30/phút, thứ 7 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,95 CS/phút. Damage không bằng thắng: Gnar output damage nhiều hơn (779 vs 774/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Camille dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,0%) và KDA (1,90 vs 1,80, thứ 31 vs thứ 34). Người chơi Gnar cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Gnar Top | Đối đầu | Camille Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
47,0% | Winrate Matchup | 53,0% |
48,56% | Winrate Vị trí | 50,75% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #27 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 3,0% |
1,8 | KDA Trung bình | 1,9 |
411 | Vàng mỗi Phút | 423 |
7,25 | Lính/Phút | 6,30 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
779 | Sát thương mỗi Phút | 774 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Gnar gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Camille có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.
Gnar farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,8 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu