Gnar Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Aatrox (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 1134 trận. Tình thế hơi nghiêng về Gnar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Aatrox Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 71,1% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Gnar liên tục đối mặt Aatrox - tướng thống trị meta (9,1%, thứ 1 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gnar ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Bước Chân Thần Tốc kết hợp Đắc Thắng (52,4% tỷ lệ thắng, 69,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Móng Vuốt Sterak > Rìu Đen với Giày Thép Gai mang lại 71,1% tỷ lệ thắng chống Aatrox.
Thống trị lane: Gnar không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,09/phút vs 6,51 của Aatrox). Lợi thế 0,58 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Gnar thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (735 vs 866/phút), tỷ lệ thắng 51,3% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (1,90) với 51,3% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.
Gnar Top | Đối đầu | Aatrox Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,7% |
48,43% | Winrate Vị trí | 49,37% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #46 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 9,1% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,9 |
396 | Vàng mỗi Phút | 419 |
7,09 | Lính/Phút | 6,51 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,29 |
735 | Sát thương mỗi Phút | 866 |
Gnar vs Aatrox đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Gnar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Aatrox gây sát thương vật lý (89.52%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Gnar (16 vs 32) mang lại scaling ổn định.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18