Gnar Top có lợi thế trước Renekton (tỷ lệ thắng 51,6%) trong 842 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Gnar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Renekton Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,8% trong trận đấu này.
Với 2,9% độ phổ biến, Gnar liên tục đối mặt Renekton - tướng thống trị meta (6,1%, thứ 6 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gnar ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Bước Chân Thần Tốc kết hợp Đắc Thắng (51,9% tỷ lệ thắng, 63,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Tam Hợp Kiếm > Móng Vuốt Sterak > Đao Tím với Giày Thép Gai mang lại 62,8% tỷ lệ thắng chống Renekton.
Thống trị lane: Gnar không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,09/phút vs 6,29 của Renekton). Lợi thế 0,80 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Gnar thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (735 vs 793/phút), tỷ lệ thắng 51,6% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Gnar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (1,90 vs 1,80) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Gnar Top | Đối đầu | Renekton Top |
---|---|---|
C | Tier | B+ |
51,6% | Winrate Matchup | 48,4% |
48,43% | Winrate Vị trí | 49,73% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #42 |
2,9% | Tỷ lệ Pick | 6,1% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,8 |
396 | Vàng mỗi Phút | 408 |
7,09 | Lính/Phút | 6,29 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,31 |
735 | Sát thương mỗi Phút | 793 |
Gnar vs Renekton đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Gnar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Renekton gây sát thương vật lý (79.98%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Gnar (16 vs 42) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (1,9 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18