Top Matchup

Aatrox vs Kled

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Aatrox

Aatrox

Quỷ Kiếm Darkin
Top
Aatrox Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,37%

Tỉ lệ thắng Matchup

50,9%
Aatrox vs Kled Thắng
49,1%
Kled vs Aatrox Thắng
Kled

Kled

Kị Sĩ Cáu Kỉnh
Top
Kled Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,54%

Aatrox vs Kled - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Aatrox Top vs Kled Top - Ai mạnh hơn?

Aatrox Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Kled (tỷ lệ thắng 50,9%) dựa trên 842 trận. Tình thế hơi nghiêng về Aatrox.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Aatrox Top vs Kled Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 64,5% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Aatrox thống trị meta (thứ 1 phổ biến nhất, 9,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Kled (2,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier B+, nhưng Aatrox giành lợi thế có ý nghĩa 50,9% vs 49,1%. Bộ skill Aatrox synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (75,4% tỷ lệ thắng, 1,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Ngọn Giáo Shojin > Kiếm Điện Phong > Giáo Thiên Ly với Giày Thép Gai mang lại 64,5% tỷ lệ thắng chống Kled.

Thống trị lane: Aatrox không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,51/phút vs 6,27 của Kled). Lợi thế 0,24 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Aatrox thống trị cả tỷ lệ thắng (50,9%) và damage output (866 vs 849/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 17 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Aatrox giành matchup (50,9%) dù có KDA thấp hơn (1,90 vs 2,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Aatrox vs Kled - So sánh chỉ số Top

Aatrox Top
Aatrox Top
Đối đầu
Kled Top
Kled Top
B+TierB+
50,9%Winrate Matchup49,1%
49,37%Winrate Vị trí50,54%
#46Xếp hạng Winrate#27
9,1%Tỷ lệ Pick2,6%
1,9KDA Trung bình2,1
419Vàng mỗi Phút441
6,51Lính/Phút6,27
0,29Ward mỗi Phút0,29
866Sát thương mỗi Phút849

Cách đánh bại Kled khi chơi Aatrox (Top)

Aatrox vs Kled đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Aatrox gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Kled gây sát thương vật lý (87.58%) - armor items có thể cần thiết.

Lợi thế farm của Aatrox (32 vs 44) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (1,9 vs 2,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Aatrox Top chống lại Kled Top

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Aatrox vs Kled: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
52,0% Tỉ lệ thắng89,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
61,7% Tỉ lệ thắng9,1% Tỉ lệ chọn

Aatrox vs Kled: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,4% Tỉ lệ thắng86,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    75,4% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

    Aatrox vs Kled: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,8% Tỉ lệ thắng65,2% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,4% Tỉ lệ thắng60,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    49,9% Tỉ lệ thắng30,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    54,5% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    Kiếm Điện Phong
    Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kích Động
    Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
    Thiên Đường
    Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    59,0% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    59,4% Tỉ lệ thắng16,9% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Máy Quét Oracle
    Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,5% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    54,5% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    54,3% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    49,9% Tỉ lệ thắng30,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    Kiếm Điện Phong
    Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kích Động
    Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
    Thiên Đường
    Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    64,5% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    63,2% Tỉ lệ thắng7,7% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    62,7% Tỉ lệ thắng12,3% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    52,1% Tỉ lệ thắng7,1% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    56,9% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
    Chùy Gai Malmortius
    Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    40 Kháng Phép

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
    58,0% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    58,5% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    53,2% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn

    Aatrox vs Kled: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Quỷ Kiếm Darkin Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Xiềng Xích Địa Ngục Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Bộ Pháp Hắc Ám Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chiến Binh Tận Thế Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như Tốc độ Di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    49,5% Tỉ lệ thắng82,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Quỷ Kiếm Darkin Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Xiềng Xích Địa Ngục Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Bộ Pháp Hắc Ám Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chiến Binh Tận Thế Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như Tốc độ Di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    96,1% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn

    Aatrox mẹo:

    • Dùng Bộ Pháp Hắc Ám trong lúc tung Quỷ Kiếm Darkin để tăng tỉ lệ trúng.
    • Các kỹ năng khống chế như Xiềng Xích Địa Ngục hay hiệu ứng bất động của đồng minh cực kỳ hữu ích cho Quỷ Kiếm Darkin.
    • Dùng Chiến Binh Tận Thế khi bạn chắc chắn có thể ép giao tranh.

    Chơi đối đầu Kled

    • Kled generates courage by damaging enemies with his Pocket Pistol and basic attacks, killing minions, and attacking structures or epic monsters.
    • Watch Kled's courage bar when he's off his mount - when it reaches 100%, he will remount and regain a significant amount of health.
    • Kled is much more threatening when he has Violent Tendencies ready.