Aatrox Top gặp khó khăn khi đối đầu Mordekaiser (tỷ lệ thắng 48,7%) trong 2050 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Aatrox.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Aatrox Top vs Mordekaiser Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,8% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Aatrox (8,3% tỷ lệ chọn, thứ 2 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Mordekaiser (8,3%, thứ 1). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (47,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Quế Cao Ngạo, Giáo Thiên Ly, Kiếm Điện Phong, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,7% lên 63,8% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Aatrox đối mặt cả bất lợi matchup (48,67%) và farming (6,07 vs 6,70/phút). Với thâm hụt 0,63 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Mordekaiser dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,3%) và damage (890 vs 799/phút). Aatrox phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Aatrox duy trì KDA tốt hơn (1,90, thứ 31 vs thứ 37 của Mordekaiser), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Aatrox Top | Đối đầu | Mordekaiser Top |
---|---|---|
B | Tier | S |
48,7% | Winrate Matchup | 51,3% |
49,23% | Winrate Vị trí | 51,31% |
#49 | Xếp hạng Winrate | #16 |
8,3% | Tỷ lệ Pick | 8,3% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,8 |
405 | Vàng mỗi Phút | 416 |
6,07 | Lính/Phút | 6,70 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,28 |
799 | Sát thương mỗi Phút | 890 |
Trận đấu cân bằng giữa Aatrox và Mordekaiser đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Aatrox gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Mordekaiser chủ yếu gây sát thương phép (83.77%) - cân nhắc build MR.
Mordekaiser farm tốt hơn (20 vs 42) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,9 vs 1,8) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18