Top Matchup

Aatrox vs Trundle

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Aatrox

Aatrox

Quỷ Kiếm Darkin
Top
Aatrox Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,65%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,4%
Aatrox vs Trundle Thắng
47,6%
Trundle vs Aatrox Thắng
Trundle

Trundle

Vua Quỉ Khổng Lồ
Top
Trundle Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,69%

Aatrox vs Trundle - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.18 (25.18)

Aatrox Top vs Trundle Top - Ai mạnh hơn?

Aatrox Top có lợi thế trước Trundle (tỷ lệ thắng 52,4%) trong 540 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Aatrox.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Aatrox Top vs Trundle Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trụ cột meta Aatrox (8,3% tỷ lệ chọn, thứ 2 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) hiếm gặp Trundle ngoài meta (1,8% tỷ lệ chọn). Tuy nhiên, ngay cả pick không phổ biến cũng có thể gây bất ngờ cho người chơi thiếu chuẩn bị, nên kiến thức cơ bản về matchup vẫn có giá trị bảo vệ. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Aatrox (B+ vs C) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 52,4%. Hiệu suất này giải thích tại sao Aatrox xếp thứ 44 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (80,4% tỷ lệ thắng, 1,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Đao > Giáo Thiên Ly > Ngọn Giáo Shojin với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Trundle.

Thắng nhờ macro: Aatrox giành matchup (52,42%) dù thua về CS (6,54 vs 7,13/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Aatrox thống trị cả tỷ lệ thắng (52,4%) và damage output (730 vs 713/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 17 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Aatrox dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,4%) và KDA (1,90 vs 1,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Aatrox vs Trundle - So sánh chỉ số Top

Aatrox Top
Aatrox Top
Đối đầu
Trundle Top
Trundle Top
B+TierC
52,4%Winrate Matchup47,6%
49,65%Winrate Vị trí48,69%
#44Xếp hạng Winrate#52
8,3%Tỷ lệ Pick1,8%
1,9KDA Trung bình1,3
404Vàng mỗi Phút447
6,54Lính/Phút7,13
0,29Ward mỗi Phút0,26
730Sát thương mỗi Phút713

Cách đánh bại Trundle khi chơi Aatrox (Top)

Trận đấu Aatrox vs Trundle đường trên có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Aatrox gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Trundle gây sát thương vật lý (83.81%) - armor items có thể cần thiết.

Trundle farm tốt hơn (14 vs 28) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,9 vs 1,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Aatrox Top chống lại Trundle Top

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Aatrox vs Trundle: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,9% Tỉ lệ thắng82,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,9% Tỉ lệ thắng82,8% Tỉ lệ chọn

Aatrox vs Trundle: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.

Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng82,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    80,4% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

    Aatrox vs Trundle: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,9% Tỉ lệ thắng57,6% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,5% Tỉ lệ thắng76,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,5% Tỉ lệ thắng11,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    44,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Cuốc Chim
    Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
    ->
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    Kiếm Điện Phong
    Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kích Động
    Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
    Thiên Đường
    Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    49,9% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Chùy Gai Malmortius
    Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    40 Kháng Phép

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
    25,0% Tỉ lệ thắng13,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    58,6% Tỉ lệ thắng40,6% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    65,5% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,5% Tỉ lệ thắng11,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,5% Tỉ lệ thắng76,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Chiến Caulfield
    Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    ->
    Nguyệt Đao
    Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ánh Trăng Công Kích
    Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    87,6% Tỉ lệ thắng4,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    98,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    75,7% Tỉ lệ thắng12,8% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    98,2% Tỉ lệ thắng9,8% Tỉ lệ chọn
    Cưa Xích Hóa Kỹ
    Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Xích Cưa Sắc Nhọn
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    33,5% Tỉ lệ thắng9,7% Tỉ lệ chọn
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    98,2% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    49,7% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    0,0% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    98,8% Tỉ lệ thắng6,3% Tỉ lệ chọn

    Aatrox vs Trundle: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Quỷ Kiếm Darkin Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Xiềng Xích Địa Ngục Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Bộ Pháp Hắc Ám Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chiến Binh Tận Thế Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như Tốc độ Di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    47,4% Tỉ lệ thắng81,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Quỷ Kiếm Darkin Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Xiềng Xích Địa Ngục Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Bộ Pháp Hắc Ám Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chiến Binh Tận Thế Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như Tốc độ Di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    97,5% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

    Aatrox mẹo:

    • Dùng Bộ Pháp Hắc Ám trong lúc tung Quỷ Kiếm Darkin để tăng tỉ lệ trúng.
    • Các kỹ năng khống chế như Xiềng Xích Địa Ngục hay hiệu ứng bất động của đồng minh cực kỳ hữu ích cho Quỷ Kiếm Darkin.
    • Dùng Chiến Binh Tận Thế khi bạn chắc chắn có thể ép giao tranh.

    Chơi đối đầu Trundle

    • Trundle is very powerful at location-based combat. Try to draw him off of his Frozen Domain.
    • Make sure to get out of his Pillar of Ice as quickly as possible, as it significantly slows you down.