Renekton Splash Art
Renekton

Renekton Top

Đồ Tể Sa Mạc
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,0%
Tỉ lệ chọn: 6,1%
Tỉ lệ cấm: 3,8%
Đã phân tích: 9361 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.11.1 (25.11.1)
Top ARAM

Renekton Vị trí

Renekton
  • Top

    (Top - 93,8%) 8780 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6980 ARAM trận

Renekton Top Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
93,8%
Top (Tỉ lệ vị trí)
3,8%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,7
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
5,1
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
7,19
Lính/Phút
405
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 79,7%
Phép thuật: 16,6%
Chuẩn: 3,68%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Renekton Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
50,3% Tỉ lệ thắng 30,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
51,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Renekton Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 36,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 60,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 28,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
56,4% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
59,6% Tỉ lệ thắng 21,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 60,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
60,6% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
62,3% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 11,3% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
60,8% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
47,9% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Phản Kích
Chùy Phản Kích (3300 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn

Renekton Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng 90,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Renekton Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,5% Tỉ lệ thắng 46,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
52,3% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn

Renekton cốt truyện:

Renekton là một Thể Thăng Hoa tàn bạo khủng khiếp đến từ vùng sa mạc bỏng cháy Shurima. Trước đây, hắn là chiến binh mạnh mẽ nhất đế chế, dẫn dắt quân đội đến hết thắng lợi này sang thắng lợi khác. Tuy nhiên, sau khi đế quốc của ông sụp đổ, Renekton bị giam trong một lăng mộ dưới lớp cát. Dần dần, khi thế giới bên ngoài thay đổi, hắn bị mất trí. Được tự do trở lại, trong cơn điên loạn, hắn bị thôi thúc phải tìm kiếm và tiêu diệt anh trai Nasus, người hắn đổ lỗi trong hàng thế kỷ khi phải sống trong bóng tối.

Renekton mẹo:

  • Cắt và Xắt là một công cụ phá rối rất hữu hiệu. Cắt vào, tung chiêu khác rồi Xắt ngược trở ra nơi an toàn.
  • Vũ Điệu Cá Sấu sẽ hút được rất nhiều máu khi sử dụng ngay giữa cuộc chiến. Hãy tận dụng điều này để dụ kẻ địch nghĩ rằng bạn yếu hơn đối phương.
  • Giảm thời gian hồi chiêu hoạt động rất hiệu quả trên Renekton, giúp hắn có thể đạt được điểm Nộ cần thiết và sử dụng chúng.

Chơi đối đầu Renekton

  • Lưu tâm đến ống Nộ của Renekton do hắn thường sẽ chuẩn bị tấn công khi đạt đến một mức độ nào đó.
  • Ngăn Renekton tung hoành, đồng thời quấy phá việc gia tăng điểm Nộ sẽ giảm thiểu đi mức độ nguy hiểm của hắn.

Renekton mô tả kỹ năng:

Đế Chế Cuồng Nộ
P
Đế Chế Cuồng Nộ (nội tại)
Đòn đánh của Renekton sẽ tăng Nộ, tăng mạnh khi thấp máu. Điểm Nộ có thể cường hóa kỹ năng và cho thêm hiệu ứng mạnh mẽ.
Vũ Điệu Cá Sấu
Q
Vũ Điệu Cá Sấu (Q)
Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Nếu hắn có trên 50 Nộ, sát thương và lượng máu hồi sẽ tăng lên.
Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn
W
Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn (W)
Renekton chém vào mục tiêu 2 nhát, gây sát thương vật lí mức độ vừa phải và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Nếu Renekton có trên 50 Nộ, hắn chém vào mục tiêu 3 nhát, phá lá chắn trên mục tiêu, gây sát thương vật lí mạnh hơn và làm choáng nạn nhân trong 1.5 giây.
Cắt và Xắt
E
Cắt và Xắt (E)
Renekton lao tới, gây sát thương lên các đơn vị trên đường đi. Khi được tăng cường sức mạnh, Renekton gây thêm sát thương và giảm giáp đơn vị bị trúng đòn.
Thần Cá Sấu
R
Thần Cá Sấu (R)
Renekton hóa thành Khổng lồ, tăng thêm Máu và gây sát thương lên các kẻ địch quanh hắn. Khi đang trong dạng này, Renekton được gia tăng Nộ theo thời gian.