Top Matchup

Camille vs Riven

Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Hạng: Bạch Kim+
Camille

Camille

Bóng Thép
Top
Camille Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,04%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,9%
Camille vs Riven Thắng
47,1%
Riven vs Camille Thắng
Riven

Riven

Kẻ Lưu Đày
Top
Riven Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,40%

Camille vs Riven: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
53,5% Tỉ lệ thắng 33,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
57,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Camille vs Riven: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (+2.5% máu cộng thêm) (+15.0% lượng lá chắn) sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Kiên Cường
    Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

    Kiên Cường

    Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,6% Tỉ lệ thắng 62,3% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (+2.5% máu cộng thêm) (+15.0% lượng lá chắn) sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

    Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

    Hồi chiêu: 15 giây

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    75,1% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn

    Camille vs Riven: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    49,5% Tỉ lệ thắng 43,9% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,9% Tỉ lệ thắng 50,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    51,0% Tỉ lệ thắng 27,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    56,5% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    58,7% Tỉ lệ thắng 24,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    58,9% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Dài
    Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    Thuốc Tái Sử Dụng
    Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
    Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
    Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
    62,9% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    56,5% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,2% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    51,0% Tỉ lệ thắng 27,3% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Vũ Điệu Tử Thần
    Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    50 Giáp

    Chịu Đòn
    Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
    Thách Thức
    Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
    64,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    64,7% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    59,2% Tỉ lệ thắng 19,2% Tỉ lệ chọn
    Ngọn Giáo Shojin
    Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu

    Long Lực
    Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
    Tâm Lực
    Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
    64,7% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    53,3% Tỉ lệ thắng 13,6% Tỉ lệ chọn
    Chùy Gai Malmortius
    Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    40 Kháng Phép

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
    44,9% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
    Cưa Xích Hóa Kỹ
    Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    450 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Xích Cưa Sắc Nhọn
    Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    55,4% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    56,4% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    53,5% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

    Camille vs Riven: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Giao Thức Chuẩn Xác Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Đá Quét Chiến Thuật Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Bắn Dây Móc Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Tối Hậu Thư Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    47,9% Tỉ lệ thắng 32,7% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Giao Thức Chuẩn Xác Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Đá Quét Chiến Thuật Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Bắn Dây Móc Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Tối Hậu Thư Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    90,5% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn