Veigar Splash Art
Veigar

Veigar ADC

Bậc Thầy Tiểu Quỷ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,6%
Tỉ lệ chọn: 4,7%
Tỉ lệ cấm: 1,2%
Đã phân tích: 6226 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid ADC ARAM

Veigar Vị trí

Veigar
  • Mid

    (Mid - 76,2%) 4744 trận
  • ADC

    (ADC - 11,5%) 713 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 13545 ARAM trận

Veigar ADC Thống kê

51,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
11,5%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
1,2%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
7,1
Hạ gục/Trận
5,7
Tử vong/Trận
6,6
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
5,92
Lính/Phút
434
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,3%
Phép thuật: 94,6%
Chuẩn: 2,18%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Veigar ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
52,5% Tỉ lệ thắng 80,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
66,8% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn

Veigar ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 75,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 70,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng)
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng)
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
59,2% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 32,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
59,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
65,8% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
77,5% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 21,8% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 15,7% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
60,8% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
77,5% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
63,7% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
66,9% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Veigar ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn Phủ Đầu

Đòn Phủ Đầu

Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,5% Tỉ lệ thắng 39,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

57,6% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn

Veigar tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Veigar ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
52,4% Tỉ lệ thắng 45,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,5% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Veigar

Tướng khắc chế Veigar

Veigar cốt truyện:

Bậc thầy ma thuật đen Veigar đã đón nhận thứ sức mạnh mà ít kẻ phàm nào dám đến gần. Là một cư dân tự do tự tại của Thành Phố Bandle, hắn khao khát vượt qua giới hạn của phép thuật Yordle, và chuyển đổi nó sang dạng một cuốn cổ thư bị chôn giấu hàng ngàn năm. Giờ Veigar là một sinh vật cao ngạo sở hữu niềm say mê vô tận với những bí ẩn của vũ trụ, và thường bị kẻ khác đánh giá thấp - nhưng dù hắn tin mình thực sự xấu xa, hắn vẫn có trong mình chút đạo đức khiến vài người phải tự hỏi động cơ sâu xa hơn của hắn là gì.

Veigar mẹo:

  • Dùng Bẻ Cong Không Gian để tăng khả năng Thiên Thạch Đen rơi trúng.
  • Veigar phụ thuộc nhiều vào Năng lượng và Giảm Hồi chiêu. Cố gắng mua trang bị có chỉ số đó để tăng hiệu quả của nội tại và Điềm Gở.
  • Veigar rất mỏng manh. Nên chọn ít nhất một Phép Bổ Trợ có tác dụng phòng ngự để hộ thân.

Chơi đối đầu Veigar

  • Chiêu Thiên Thạch Đen gây sát thương rất cao, nhưng có thể tránh khá dễ. Chú ý đến âm thanh và hiệu ứng hình ảnh để biết rõ đâu là nơi chiêu sẽ xuất hiện.
  • Chiêu Bẻ Cong Không Gian chỉ làm choáng các đơn vị ở ngay rìa. Nếu bạn ở bên trong thì vẫn có thể di chuyển và tấn công.
  • Chiêu cuối của Veigar gây sát thương dựa trên máu đã mất của bạn.

Veigar mô tả kỹ năng:

Sức Mạnh Quỷ Quyệt
P
Sức Mạnh Quỷ Quyệt (nội tại)
Veigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng hoặc tham gia hạ gục giúp Veigar tăng vĩnh viễn Sức mạnh Phép thuật.
Điềm Gở
Q
Điềm Gở (Q)
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
Thiên Thạch Đen
W
Thiên Thạch Đen (W)
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
Bẻ Cong Không Gian
E
Bẻ Cong Không Gian (E)
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
Vụ Nổ Vũ Trụ
R
Vụ Nổ Vũ Trụ (R)
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.