Varus Splash Art
Varus

Varus Top

Mũi Tên Báo Thù
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,1%
Tỉ lệ chọn: 11,6%
Tỉ lệ cấm: 3,7%
Đã phân tích: 15112 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC Top ARAM

Varus Vị trí

Varus
  • ADC

    (ADC - 85,1%) 12865 trận
  • Top

    (Top - 11,2%) 1691 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15897 ARAM trận

Varus Top Thống kê

48,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
11,2%
Top (Tỉ lệ vị trí)
3,7%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
7,3
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
4,0
Hỗ trợ/Trận
0,33
Mắt/Phút
6,90
Lính/Phút
419
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 49,0%
Phép thuật: 47,8%
Chuẩn: 3,27%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Varus Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,7% Tỉ lệ thắng 41,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
66,2% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Varus Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 92,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 47,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng)
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 24,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
46,2% Tỉ lệ thắng 22,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Giày
Giày (300 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
98,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
61,8% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,6% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
64,7% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 15,8% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
45,8% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
68,0% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
44,8% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
46,3% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn

Varus Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 69,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 69,7% Tỉ lệ chọn

Varus tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Varus Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
49,9% Tỉ lệ thắng 29,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
50,6% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Varus

Tướng khắc chế Varus

Varus cốt truyện:

Thuộc chủng tộc Darkin cổ xưa, Varus là một kẻ sát nhân thích hành hạ đối thủ và khiến họ phát điên trước khi tung mũi tên kết liễu. Vào cuối Chiến Tranh Darkin, hắn bị cầm tù, nhưng hắn đã trốn thoát sau nhiều thế kỷ trong cơ thể mới được kết hợp từ hai thợ săn Ionia - người đã vô tình thả Varus ra và rồi bị nguyền rủa phải cầm cây cung chứa năng lượng trói buộc của hắn. Varus giờ tìm kiếm những kẻ đã giam hãm hắn để trút cơn hận thù, nhưng những linh hồn phàm tục bên trong hắn vẫn cố kháng cự trên mỗi bước đi.

Varus mẹo:

  • Tăng sớm một điểm Tên Độc sẽ giúp quấy rối đối phương và tiêu diệt quân lính tốt hơn.
  • Trong suốt các cuộc chạm trán ở cự li gần, đôi khi sử dụng Mũi Tên Xuyên Phá một cách nhanh chóng tốt hơn là để dành đến khi nó đủ mạnh.
  • Tận dụng lợi thế bắn xa của Mũi Tên Xuyên Phá để rỉa máu đối phương trước mỗi trận chiến hoặc kết thúc khi chúng bỏ chạy.

Chơi đối đầu Varus

  • Nếu bạn đang chịu tác dụng của kĩ năng Tên Độc, các kĩ năng của Varus sẽ gây thêm sát thương.
  • Mỗi khi Varus hạ gục hay hỗ trợ tiêu diệt đối phương, hắn nhận thêm Tốc độ Đánh và trở nên nguy hiểm hơn.
  • Bạn sẽ bị trói lại nếu để xích của chiêu Sợi Xích Tội Lỗi chạm phải, tuy nhiên nếu chạy đủ xa các sợi xích đó sẽ tự biến mất.

Varus mô tả kỹ năng:

Sức Mạnh Báo Thù
P
Sức Mạnh Báo Thù (nội tại)
Mỗi khi hạ gục hay hỗ trợ hạ gục đối phương, Varus nhận lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật tạm thời. Sát thương cộng thêm nhận được sẽ nhiều hơn nếu đối phương là tướng.
Mũi Tên Xuyên Phá
Q
Mũi Tên Xuyên Phá (Q)
Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung.
Tên Độc
W
Tên Độc (W)
Nội tại: Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp.
Mưa Tên
E
Mưa Tên (E)
Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng.
Sợi Xích Tội Lỗi
R
Sợi Xích Tội Lỗi (R)
Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh.