Ashe Splash Art
Ashe

Ashe ADC

Cung Băng
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,0%
Tỉ lệ chọn: 12,3%
Tỉ lệ cấm: 3,9%
Đã phân tích: 15567 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
ADC ARAM

Ashe Vị trí

Ashe
  • ADC

    (ADC - 90,6%) 14101 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 19019 ARAM trận

Ashe ADC Thống kê

49,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
90,6%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
3,9%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,0
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
8,6
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
7,24
Lính/Phút
404
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 88,4%
Phép thuật: 9,6%
Chuẩn: 2,08%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ashe ADC

Phổ biến nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
47,8% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn

Ashe ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
46,3% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 90,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Ná Cao Su Trinh Sát
Ná Cao Su Trinh Sát (600 vàng)
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng)
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
50,2% Tỉ lệ thắng 90,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng)
59,2% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 26,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
55,5% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
55,7% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
54,4% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn

Ashe ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,4% Tỉ lệ thắng 92,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Vận Tốc Tiếp Cận
Vận Tốc Tiếp Cận

Vận Tốc Tiếp Cận

Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,4% Tỉ lệ thắng 92,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ashe ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
48,8% Tỉ lệ thắng 48,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
53,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Ashe cốt truyện:

Ashe là chiến mẫu sinh ra từ lớp băng của tộc Hậu Nhân Avarosa, và là người chỉ huy đội quân đông đảo nhất phương Bắc. Khắc kỷ, thông minh, và đầy lý tưởng nhưng lại chẳng mấy thoải mái với vai trò thủ lĩnh, cô đã đánh thức sức mạnh ma thuật từ cổ nhân để làm chủ cây cung làm từ Chân Băng. Cùng niềm tin từ người dân rằng cô là truyền nhân của nữ anh hùng thần thoại Avarosa, Ashe hy vọng có thể chiếm lại các vùng đất của bộ tộc cổ xưa và một lần nữa thống nhất Freljord.

Ashe mẹo:

  • Hãy cố bắn Đại Băng Tiễn theo hướng di chuyển của kẻ địch để dễ trúng hơn.
  • Tán Xạ Tiễn có thể bị chặn lại toàn bộ bởi kẻ địch đầu tiên trúng chiêu, thế nên hãy giữ khoảng cách để tránh việc bị dàn tiền tuyến của quân địch hút hết sát thương.
  • Kĩ năng Ưng Tiễn làm lộ diện những đơn vị trong bụi rậm. Nếu một cuộc chiến xảy ra trong rừng, hãy tận dụng nó để chiếm ưu thế.

Chơi đối đầu Ashe

  • Ashe không có nhiều khả năng phòng ngự, do đó cô ta là một mục tiêu khá dễ bị săn.
  • Tuy nhiên, hãy cẩn thận khi di chuyển trên bản đồ khi mà Ashe vẫn chưa dùng Đại Băng Tiễn của mình.

Ashe mô tả kỹ năng:

Băng Tiễn
P
Băng Tiễn (nội tại)
Các phát bắn của Ashe làm chậm mục tiêu, khiến cô gây thêm sát thương lên chúng.

Đòn chí mạng của Ashe sẽ không gây thêm sát thương nhưng chúng sẽ làm mục tiêu bị chậm hơn nhiều.
Chú Tâm Tiễn
Q
Chú Tâm Tiễn (Q)
Ashe gia tăng điểm Chú Tâm bằng cách tung những phát bắn thường. Khi đạt tối đa điểm Chú Tâm, Chú Tâm Tiễn sẽ tiêu hao hết tất cả điểm này giúp tăng Tốc độ Đánh và khiến các đòn đánh thường của Ashe thành những mũi tên liên hoàn trong một thời gian.
Tán Xạ Tiễn
W
Tán Xạ Tiễn (W)
Ashe bắn ra loạt mũi tên gây sát thương theo hình nón. Kỹ năng này cũng áp dụng hiệu ứng Băng Tiễn.
Ưng Tiễn
E
Ưng Tiễn (E)
Ashe lệnh cho Linh Hồn Chim Ưng đi do thám bất cứ đâu trên bản đồ.
Đại Băng Tiễn
R
Đại Băng Tiễn (R)
Ashe bắn ra một mũi tên băng theo đường thẳng. Nếu mũi tên trúng một tướng địch, nó sẽ gây sát thương và làm choáng hắn. Thời gian làm choáng tăng theo quãng đường mũi tên bay được. Ngoài ra, kẻ địch xung quanh cũng dính sát thương và bị làm chậm.