Kog'Maw Splash Art
Kog'Maw

Kog'Maw ADC

Miệng Của Vực Thẳm
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 52,2% | với vai trò ADC 52,5%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,4% | với vai trò ADC 2,2%
Tỉ lệ cấm: 1,1%
Đã phân tích: 12549 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Kog'Maw ADC Hướng dẫn

A+ Tier

Kog'Maw rất mạnh ở ADC với 52,5% tỷ lệ thắng (hạng 5 trong các tướng ADC), so với 52,2% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Kog'Maw ít được chú ý với 2,4% tỷ lệ pick tổng thể và 2,2% sử dụng ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 12549 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 91,9% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, rush Gươm Suy Vong, Cuồng Đao Guinsoo, và Cuồng Cung Runaan. Kog'Maw farm mạnh - 7,33 CS/phút (hạng 8 trong các tướng ADC) và kiếm 428 vàng mỗi phút. Trung bình 2,2 KDA (hạng 23 trong các tướng ADC). Có 1,1% tỷ lệ bị ban (vị trí 142). Kog'Maw có sát thương hỗn hợp linh hoạt, khiến tướng này khó counter build. Setup ngọc chuẩn dùng Nhịp Độ Chết Người, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Hút Máu, Chốt Chặn Cuối Cùng, từ Chuẩn Xác và Kiểm Soát Điều Kiện, Lan Tràn, từ Kiên Định. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Kog'Maw ADC mạnh chống Ezreal, Xayah, Kai'Sa, và yếu trước Tristana, Samira, và Senna.

Kog'Maw Vị trí

Kog'Maw
  • ADC

    (ADC - 91,9%) 11526 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 28278 ARAM trận

Kog'Maw ADC Thống kê

52,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
91,9%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
1,1%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
8,2
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
7,0
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
7,33
Lính/Phút
428
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 42,4%
Phép thuật: 45,9%
Chuẩn: 11,65%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kog'Maw ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
52,8% Tỉ lệ thắng 73,9% Tỉ lệ chọn8513 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Hồi Máu
Hồi Máu Hồi Máu và tăng Tốc Độ Di Chuyển cho bạn và tướng đồng minh chỉ định.
58,6% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn131 trận

Kog'Maw ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,7% Tỉ lệ thắng 91,2% Tỉ lệ chọn10506 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,1% Tỉ lệ thắng 86,0% Tỉ lệ chọn9908 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,1% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn545 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn395 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
55,7% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn1763 trận
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
53,1% Tỉ lệ thắng 24,0% Tỉ lệ chọn2771 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
66,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn14 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,1% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn545 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,1% Tỉ lệ thắng 86,0% Tỉ lệ chọn9908 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn395 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
60,7% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn187 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
59,6% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn439 trận
Trang bị khác
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 56,3% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn1744 trận
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    62,2% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn1430 trận
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    52,8% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn568 trận
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    56,0% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn492 trận
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    59,6% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn439 trận
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    50,8% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn399 trận
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    47,6% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn317 trận

    Kog'Maw ADC Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Hút Máu
    Huyền Thoại: Hút Máu

    Huyền Thoại: Hút Máu

    Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    53,5% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn9509 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Hút Máu
    Huyền Thoại: Hút Máu

    Huyền Thoại: Hút Máu

    Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

    Chốt Chặn Cuối Cùng
    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Chốt Chặn Cuối Cùng

    Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    53,5% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn9509 trận

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kog'Maw ADC

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    51,2% Tỉ lệ thắng 51,4% Tỉ lệ chọn5929 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    55,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn212 trận

    Kog'Maw cốt truyện:

    Chui ra từ một vùng Hư Không xâm thực, sâu giữa Icathia hoang vu, Kog'Maw là một sinh vật tò mò nhưng thối rữa với cái miệng há rộng đầy chất ăn mòn. Sinh vật đặc biệt này cần phải gặm nhấm bất kỳ thứ gì trong tầm với để thực sự hiểu rõ nó. Dù bản chất không xấu, nhưng chính sự ngây thơ của Kog'Maw mới là mối nguy hiểm, bởi nó thường thỏa mãn cơn đói điên cuồng không chỉ để tồn tại, mà còn để thỏa mãn trí tò mò không có điểm dừng.

    Kog'Maw mẹo:

    • Kog'Maw có thể bắn xa hơn bất kì tướng nào khi kích hoạt kĩ năng Cao Xạ Ma Pháp.
    • Sử dụng Dung Dịch Hư Không làm bàn đạp để tung tiếp chiêu Pháo Sinh Học một cách chuẩn xác.
    • Tận dụng tối đa kĩ năng Bất Ngờ Từ Icathia của bạn khi có thể.

    Chơi đối đầu Kog'Maw

    • Kog'Maw không có kỹ năng rút lui, do đó hắn là một mục tiêu khá tốt để săn.
    • Tránh xa ra khỏi Kog'Maw sau khi hắn chết!!!!
    • Cự li Pháo Sinh Học gia tăng theo cấp độ chiêu.
    • Cao Xạ Ma Pháp giúp Kog'Maw tiêu diệt Baron Nashor cực kỳ nhanh. Cắm mắt quanh Baron khi Kog'Maw có Gươm Suy Vong.

    Kog'Maw mô tả kỹ năng:

    Bất Ngờ Từ Icathia
    P
    Bất Ngờ Từ Icathia (nội tại)
    4 giây sau khi bị hạ gục, Kog'Maw phát nổ, gây sát thương chuẩn lên kẻ địch xung quanh.
    Phun Axít
    Q
    Phun Axít (Q)
    Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh.
    Cao Xạ Ma Pháp
    W
    Cao Xạ Ma Pháp (W)
    Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.
    Dung Dịch Hư Không
    E
    Dung Dịch Hư Không (E)
    Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó.
    Pháo Sinh Học
    R
    Pháo Sinh Học (R)
    Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng.

    Kog'Maw Skins and Splash Arts