ADC Matchup

Kog'Maw vs Vayne

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Kog'Maw

Kog'Maw

Miệng Của Vực Thẳm
ADC
Kog'Maw ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,50%

Tỉ lệ thắng Matchup

55,9%
Kog'Maw vs Vayne Thắng
44,1%
Vayne vs Kog'Maw Thắng
Vayne

Vayne

Thợ Săn Bóng Đêm
ADC
Vayne ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,97%

Kog'Maw vs Vayne - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Kog'Maw ADC vs Vayne ADC - Ai mạnh hơn?

Kog'Maw ADC có hiệu suất tốt khi gặp Vayne (tỷ lệ thắng 55,9%) theo dữ liệu từ 751 trận. Người chơi Kog'Maw có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kog'Maw ADC vs Vayne ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Kog'Maw với tỷ lệ chọn 2,2% (thứ 23 trong các tướng ADC) ít khi gặp Vayne có độ phổ biến 7,2%. Mặc dù matchup này không phổ biến nhìn chung, sự hiện diện ổn định của Vayne trong meta khiến việc hiểu rõ nó trở nên hữu ích khi bạn chơi Kog'Maw. Cùng tier, khác kết quả: Cả hai tướng đều ở tier A+, nhưng Kog'Maw giành lợi thế có ý nghĩa 55,9% vs 44,1%. Bộ skill Kog'Maw synergy tốt hơn trong cuộc đối đầu trực tiếp này. Kog'Maw thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,5% với thành công trong matchup. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng đạt 59,2% tỷ lệ thắng (3,2% độ phổ biến), trong khi build core Cuồng Đao Guinsoo > Gươm Suy Vong > Cuồng Cung Runaan với Giày Cuồng Nộ (70%+ tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.

Thống trị lane: Kog'Maw không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,33/phút vs 7,20 của Vayne). Lợi thế 0,13 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Kog'Maw thống trị cả tỷ lệ thắng (55,9%) và damage output (993 vs 844/phút, thứ 2 trong ADC). Chênh lệch 149 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (2,20) với 55,9% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Kog'Maw vs Vayne - So sánh chỉ số ADC

Kog'Maw ADC
Kog'Maw ADC
Đối đầu
Vayne ADC
Vayne ADC
A+TierA+
55,9%Winrate Matchup44,1%
52,50%Winrate Vị trí51,97%
#5Xếp hạng Winrate#7
2,2%Tỷ lệ Pick7,2%
2,2KDA Trung bình2,2
428Vàng mỗi Phút416
7,33Lính/Phút7,20
0,26Ward mỗi Phút0,30
993Sát thương mỗi Phút844

Cách đánh bại Vayne khi chơi Kog'Maw (ADC)

Trận đấu Kog'Maw vs Vayne ADC có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Kog'Maw gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Vayne gây sát thương vật lý (71.62%) - armor items có thể cần thiết.

Kog'Maw farm xuất sắc (top 8) - abuse lợi thế early gold.

Chiến thuật Kog'Maw ADC chống lại Vayne ADC

Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.

Kog'Maw vs Vayne: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
48,1% Tỉ lệ thắng79,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
49,7% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn

Kog'Maw vs Vayne: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,4% Tỉ lệ thắng87,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

59,2% Tỉ lệ thắng3,2% Tỉ lệ chọn

Kog'Maw vs Vayne: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,4% Tỉ lệ thắng92,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,1% Tỉ lệ thắng88,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
65,6% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

27,0% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
44,5% Tỉ lệ thắng12,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
63,5% Tỉ lệ thắng25,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
70,5% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
65,6% Tỉ lệ thắng4,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,2% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,1% Tỉ lệ thắng88,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
88,2% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
99,5% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 38,4% Tỉ lệ thắng15,4% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    45,4% Tỉ lệ thắng12,8% Tỉ lệ chọn
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    60,4% Tỉ lệ thắng5,8% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    33,3% Tỉ lệ thắng3,6% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    0,0% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
    Ma Vũ Song Kiếm
    Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    8% Tốc Độ Di Chuyển

    Vũ Điệu Ma Quái
    Có thể đi Xuyên Vật Thể.
    99,0% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    99,5% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn

    Kog'Maw vs Vayne: ADC Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Phun Axít Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Cao Xạ Ma Pháp Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Dung Dịch Hư Không Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Sinh Học Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    49,7% Tỉ lệ thắng52,7% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Phun Axít Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Cao Xạ Ma Pháp Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Dung Dịch Hư Không Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Sinh Học Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    57,1% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

    Kog'Maw mẹo:

    • Kog'Maw có thể bắn xa hơn bất kì tướng nào khi kích hoạt kĩ năng Cao Xạ Ma Pháp.
    • Sử dụng Dung Dịch Hư Không làm bàn đạp để tung tiếp chiêu Pháo Sinh Học một cách chuẩn xác.
    • Tận dụng tối đa kĩ năng Bất Ngờ Từ Icathia của bạn khi có thể.

    Chơi đối đầu Vayne

    • Vayne is fragile - turn the pressure up on her and she will be forced to play cautiously.
    • Deny Vayne the opportunity to pin you against walls.