ADC Matchup

Kog'Maw vs Aphelios

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Kog'Maw

Kog'Maw

Miệng Của Vực Thẳm
ADC
Kog'Maw ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,50%

Tỉ lệ thắng Matchup

53,2%
Kog'Maw vs Aphelios Thắng
46,8%
Aphelios vs Kog'Maw Thắng
Aphelios

Aphelios

Song Nguyệt Chiến Binh
ADC
Aphelios ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,71%

Kog'Maw vs Aphelios - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Kog'Maw ADC vs Aphelios ADC - Ai mạnh hơn?

Kog'Maw ADC có hiệu suất tốt khi gặp Aphelios (tỷ lệ thắng 53,2%) theo dữ liệu từ 601 trận. Người chơi Kog'Maw có lợi thế trong cuộc đối đầu này.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kog'Maw ADC vs Aphelios ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trong khi Kog'Maw vẫn là lựa chọn đặc biệt (2,2% tỷ lệ chọn, thứ 23 trong 30 tướng ADC), Aphelios thống trị meta đường dưới hiện tại với 8,4% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Kog'Maw - bạn sẽ gặp Aphelios trong đa số trận đấu. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Kog'Maw (A+ vs B) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 53,2%. Hiệu suất này giải thích tại sao Kog'Maw xếp thứ 5 về winrate trong các tướng ADC. Kog'Maw thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,5% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Nhịp Độ Chết Người kết hợp Đắc Thắng (51,9% tỷ lệ thắng, 88,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Cuồng Đao Guinsoo > Gươm Suy Vong > Cuồng Cung Runaan với Giày Cuồng Nộ mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Aphelios.

Thống trị lane: Kog'Maw không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,33/phút vs 6,56 của Aphelios). Lợi thế 0,77 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Kog'Maw thống trị cả tỷ lệ thắng (53,2%) và damage output (993 vs 810/phút, thứ 2 trong ADC). Chênh lệch 183 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Kog'Maw dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,2%) và KDA (2,20 vs 2,00) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Kog'Maw vs Aphelios - So sánh chỉ số ADC

Kog'Maw ADC
Kog'Maw ADC
Đối đầu
Aphelios ADC
Aphelios ADC
A+TierB
53,2%Winrate Matchup46,8%
52,50%Winrate Vị trí49,71%
#5Xếp hạng Winrate#21
2,2%Tỷ lệ Pick8,4%
2,2KDA Trung bình2,0
428Vàng mỗi Phút416
7,33Lính/Phút6,56
0,26Ward mỗi Phút0,26
993Sát thương mỗi Phút810

Cách đánh bại Aphelios khi chơi Kog'Maw (ADC)

Trận đấu Kog'Maw vs Aphelios ADC có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Kog'Maw gây sát thương hỗn hợp - khó build defense chống lại. Aphelios gây sát thương vật lý (93.27%) - armor items có thể cần thiết.

Kog'Maw farm xuất sắc (top 8) - abuse lợi thế early gold. KDA cao hơn (2,2 vs 2,0) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Kog'Maw ADC chống lại Aphelios ADC

Abuse lợi thế để tạo ra map pressure và giúp team có lead.

Kog'Maw vs Aphelios: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
51,0% Tỉ lệ thắng74,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
70,6% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn

Kog'Maw vs Aphelios: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,9% Tỉ lệ thắng88,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,9% Tỉ lệ thắng88,5% Tỉ lệ chọn

Kog'Maw vs Aphelios: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,6% Tỉ lệ thắng88,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng90,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
38,2% Tỉ lệ thắng4,6% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,6% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
51,6% Tỉ lệ thắng13,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
38,6% Tỉ lệ thắng18,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,6% Tỉ lệ thắng88,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

100,0% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
65,8% Tỉ lệ thắng0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,2% Tỉ lệ thắng90,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cung Gỗ
Cung Gỗ (700 vàng) 15% Tốc Độ Đánh
Đau Nhói
Đòn đánh gây thêm 15 sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
->
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
87,2% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
100,0% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 45,9% Tỉ lệ thắng13,4% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    49,9% Tỉ lệ thắng12,4% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    16,8% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
    Đao Chớp Navori
    Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
    100,0% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    19,7% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    99,0% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    49,8% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn

    Kog'Maw vs Aphelios: ADC Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Phun Axít Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Cao Xạ Ma Pháp Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Dung Dịch Hư Không Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Sinh Học Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    48,1% Tỉ lệ thắng53,3% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Phun Axít Kog'Maw phun ra chất dịch ăn mòn gây sát thương phép đồng thời làm giảm giáp và kháng phép của mục tiêu trong thời gian ngắn. Kog'Maw cũng được tăng thêm tốc độ đánh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Cao Xạ Ma Pháp Kog'Maw được tăng tầm đánh, và đòn đánh của nó gây Sát thương Phép tính theo phần trăm Máu tối đa của mục tiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Dung Dịch Hư Không Kog'Maw phun một luồng chất độc gây sát thương tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt dài làm chậm các kẻ địch đứng trên đó.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Pháo Sinh Học Kog'Maw bắn ra đạn sinh học với khoảng cách rất xa gây sát thương phép (tăng mạnh trên kẻ địch còn ít máu) và làm lộ diện các mục tiêu không tàng hình. Ngoài ra, bắn Pháo Sinh Học liên tục trong khoảng thời gian ngắm sẽ tiêu hao thêm Năng lượng.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    99,7% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

    Kog'Maw mẹo:

    • Kog'Maw có thể bắn xa hơn bất kì tướng nào khi kích hoạt kĩ năng Cao Xạ Ma Pháp.
    • Sử dụng Dung Dịch Hư Không làm bàn đạp để tung tiếp chiêu Pháo Sinh Học một cách chuẩn xác.
    • Tận dụng tối đa kĩ năng Bất Ngờ Từ Icathia của bạn khi có thể.

    Chơi đối đầu Aphelios

    • Each of Aphelios' weapons have different weaknesses, try to exploit the ones that work best for your champion. Watch out for the purple Gravity gun, it can root you.