ADC Matchup

Aphelios vs Ezreal

Patch: 15.16 (25.16)
Hạng: Bạch Kim+
Aphelios

Aphelios

Song Nguyệt Chiến Binh
ADC
Aphelios ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,28%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,7%
Aphelios vs Ezreal Thắng
52,3%
Ezreal vs Aphelios Thắng
Ezreal

Ezreal

Nhà Thám Hiểm
ADC
Ezreal ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,03%

Aphelios vs Ezreal - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.16 (25.16)

Aphelios ADC vs Ezreal ADC - Ai mạnh hơn?

Aphelios ADC chơi khó khăn khi gặp Ezreal (tỷ lệ thắng 47,7%) theo dữ liệu từ 2653 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Aphelios.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Aphelios ADC vs Ezreal ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 69,9% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Aphelios (7,7% tỷ lệ chọn, thứ 10 phổ biến nhất trong 31 tướng ADC) đối đầu Ezreal (9,8%, thứ 9). Hai ông lớn đường dưới này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Aphelios có xếp hạng tier cao hơn, Ezreal thắng 52,3% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Ezreal đặc biệt counter phong cách chơi Aphelios, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sẵn Sàng Tấn Công + Đắc Thắng (57,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Hải Tặc, Vô Cực Kiếm, Cuồng Cung Runaan, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 47,7% lên 69,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Aphelios đối mặt cả bất lợi matchup (47,67%) và farming (6,91 vs 7,35/phút). Với thâm hụt 0,44 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Aphelios output damage nhiều hơn (927 vs 833/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Ezreal dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,3%) và KDA (2,50 vs 2,00, thứ 5 vs thứ 16). Người chơi Aphelios cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Aphelios vs Ezreal - So sánh chỉ số ADC

Aphelios ADC
Aphelios ADC
Đối đầu
Ezreal ADC
Ezreal ADC
BTierC
47,7%Winrate Matchup52,3%
49,28%Winrate Vị trí47,03%
#25Xếp hạng Winrate#29
7,7%Tỷ lệ Pick9,8%
2,0KDA Trung bình2,5
419Vàng mỗi Phút405
6,91Lính/Phút7,35
0,25Ward mỗi Phút0,27
927Sát thương mỗi Phút833

Cách đánh bại Ezreal khi chơi Aphelios (ADC)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Aphelios gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Ezreal có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Ezreal farm tốt hơn (5 vs 11) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,5) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Aphelios ADC chống lại Ezreal ADC

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Aphelios vs Ezreal: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
51,6% Tỉ lệ thắng82,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
62,5% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Ezreal: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng87,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

57,5% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Ezreal: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
54,2% Tỉ lệ thắng94,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,4% Tỉ lệ thắng74,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
60,7% Tỉ lệ thắng13,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,0% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

63,6% Tỉ lệ thắng16,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
49,4% Tỉ lệ thắng30,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,4% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

61,6% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
60,7% Tỉ lệ thắng13,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,4% Tỉ lệ thắng74,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
69,9% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
47,9% Tỉ lệ thắng20,4% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
69,7% Tỉ lệ thắng12,8% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
69,3% Tỉ lệ thắng11,2% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
41,2% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
57,6% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
24,5% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Ezreal: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Kỹ Năng Vũ Khí Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Đổi Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
W
W
W
W
W
W
E
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
E
E
E
E
E
E
R
R
Ánh Trăng Dẫn Lối Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,0% Tỉ lệ thắng47,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Kỹ Năng Vũ Khí Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Đổi Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
W
W
W
W
W
W
R
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
E
E
E
E
E
E
R
R
Ánh Trăng Dẫn Lối Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
83,3% Tỉ lệ thắng0,9% Tỉ lệ chọn

Aphelios mẹo:

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có ưu điểm khác nhau, hãy dùng đúng lúc đúng nơi nhé.

Chơi đối đầu Ezreal

  • Ezreal is a very fragile champion so take the fight to him.
  • Ezreal is completely skill shot based, so make sure to keep minions in between you.
  • Mystic Shot applies on-hit effects including the Crest of Cinders.