ADC Matchup

Aphelios vs Jinx

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Aphelios

Aphelios

Song Nguyệt Chiến Binh
ADC
Aphelios ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,71%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,3%
Aphelios vs Jinx Thắng
51,7%
Jinx vs Aphelios Thắng
Jinx

Jinx

Khẩu Pháo Nổi Loạn
ADC
Jinx ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,42%

Aphelios vs Jinx - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Aphelios ADC vs Jinx ADC - Ai mạnh hơn?

Aphelios ADC chơi khó khăn khi gặp Jinx (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 4788 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Aphelios.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Aphelios ADC vs Jinx ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,7% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Aphelios (8,4% tỷ lệ chọn, thứ 10 phổ biến nhất trong 30 tướng ADC) đối đầu Jinx (12,4%, thứ 4). Hai ông lớn đường dưới này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sẵn Sàng Tấn Công + Đắc Thắng (55,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Súng Hải Tặc, Vô Cực Kiếm, Nỏ Tử Thủ, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 48,3% lên 67,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Aphelios đối mặt cả bất lợi matchup (48,33%) và farming (6,56 vs 6,73/phút). Với thâm hụt 0,17 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Aphelios output damage nhiều hơn (810 vs 735/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Jinx dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,40 vs 2,00, thứ 18 vs thứ 30). Người chơi Aphelios cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Aphelios vs Jinx - So sánh chỉ số ADC

Aphelios ADC
Aphelios ADC
Đối đầu
Jinx ADC
Jinx ADC
BTierA+
48,3%Winrate Matchup51,7%
49,71%Winrate Vị trí51,42%
#21Xếp hạng Winrate#8
8,4%Tỷ lệ Pick12,4%
2,0KDA Trung bình2,4
416Vàng mỗi Phút455
6,56Lính/Phút6,73
0,26Ward mỗi Phút0,31
810Sát thương mỗi Phút735

Cách đánh bại Jinx khi chơi Aphelios (ADC)

Trận đấu cân bằng giữa Aphelios và Jinx ADC. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Aphelios gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Jinx gây sát thương vật lý (93.80%) - armor items có thể cần thiết.

Jinx farm tốt hơn (17 vs 22) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Aphelios ADC chống lại Jinx ADC

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Aphelios vs Jinx: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
49,7% Tỉ lệ thắng78,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
61,9% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Jinx: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,1% Tỉ lệ thắng88,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộng dồn Huyền Thoại tối đa, nhận 85 máu tối đa.

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, tiêu diệt quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,1% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Jinx: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,0% Tỉ lệ thắng95,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng77,9% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,3% Tỉ lệ thắng10,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,9% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

64,2% Tỉ lệ thắng16,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
66,5% Tỉ lệ thắng28,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
50,3% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,9% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,3% Tỉ lệ thắng10,6% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng77,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
67,7% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
71,2% Tỉ lệ thắng10,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
61,5% Tỉ lệ thắng17,8% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
56,5% Tỉ lệ thắng11,3% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
71,2% Tỉ lệ thắng10,9% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
43,4% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
62,5% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
68,7% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
39,3% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn

Aphelios vs Jinx: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Kỹ Năng Vũ Khí Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Đổi Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
W
W
W
W
W
W
E
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
E
E
E
E
E
E
R
R
Ánh Trăng Dẫn Lối Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,9% Tỉ lệ thắng49,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Kỹ Năng Vũ Khí Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Q
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Đổi Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
W
W
W
W
W
W
R
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
E
E
E
E
E
E
R
R
Ánh Trăng Dẫn Lối Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
75,4% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Aphelios mẹo:

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có ưu điểm khác nhau, hãy dùng đúng lúc đúng nơi nhé.

Chơi đối đầu Jinx

  • Jinx's minigun takes time to ramp up. If you see her poking with rockets try to jump on her and burst her down.
  • Jinx's ultimate does less damage the closer you are to her.
  • Jinx's snare grenades have a long cooldown and are her primary means of protecting herself. If she misses with them she will have a hard time escaping if engaged upon.