Kalista Splash Art
Kalista

Kalista ADC

Mũi Giáo Phục Hận
Tỉ lệ thắng của tướng: 45,7%
Tỉ lệ chọn: 2,2%
Tỉ lệ cấm: 0,7%
Đã phân tích: 2489 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Kalista Vị trí

Kalista
  • ADC

    (ADC - 91,0%) 2265 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7680 ARAM trận

Kalista ADC Thống kê

45,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
91,0%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
0,7%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
8,0
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
5,8
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
7,55
Lính/Phút
426
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 82,9%
Phép thuật: 9,8%
Chuẩn: 7,32%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kalista ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
46,4% Tỉ lệ thắng 77,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Trừng Phạt
Trừng Phạt
66,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Kalista ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
46,0% Tỉ lệ thắng 95,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 94,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 21,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
52,5% Tỉ lệ thắng 26,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
82,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
46,4% Tỉ lệ thắng 94,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 17,4% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
45,5% Tỉ lệ thắng 17,2% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
48,8% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
59,0% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

Kalista ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

46,2% Tỉ lệ thắng 79,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

46,2% Tỉ lệ thắng 79,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kalista ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
46,7% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
57,9% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn

Kalista cốt truyện:

Một bóng ma của sự trừng phạt và báo thù, Kalista là cơn ác mộng được triệu hồi từ Quần Đảo Bóng Đêm để săn đuổi những kẻ lật lọng và phản bội. Những nạn nhân có thể khóc lóc cầu xin được trả thù, nhưng Kalista chỉ trả lời những ai sẵn sàng trả giá bằng chính linh hồn của họ. Đau khổ sẽ đến với những ai trở thành mục tiêu của Kalista, vì mọi giao kèo với người thợ săn tàn nhẫn này chỉ có thể kết thúc với ngọn lửa lạnh lẽo trên mũi giáo của cô.

Kalista mẹo:

  • Giày Vò là một kĩ năng hỗ trợ việc tung đòn kết liễu khá tốt, vì nếu tiêu diệt được một mục tiêu, thời gian hồi của nó sẽ lập tức được hoàn thành.
  • Ra lệnh di chuyển để kích hoạt Phong Thái Quân Nhân sẽ không xóa bỏ hiệu ứng hình ảnh tung đòn đánh của Kalista.
  • Nhờ vào nội tại bẩm sinh của mình nên Tốc độ Di chuyển của Kalista được gia tăng dựa trên Tốc độ Đánh.

Chơi đối đầu Kalista

  • Sự cơ động của Kalista dựa trên việc tung các đòn đánh. Điều này nghĩa là sự cơ động của cô ta sẽ bị giảm đi nếu cô ta không có mục tiêu để tấn công, đồng thời sự giảm Tốc độ Đánh đó sẽ giảm thiểu đáng kể khoảng cách cô ta có thể lao đi.
  • Kalista không thể hủy bỏ hiệu ứng dồn sức để tung đòn đánh, thế nên dù cô ta rất cơ động, nhưng khoảng trống này vẫn là một cơ hội để tung các kĩ năng lên cô ta.
  • Nếu bạn có thể thoát khỏi tầm nhìn của Kalista, kiểu như chui vào bụi rậm, những mũi giáo của cô ta sẽ rơi đùng xuống đất, chả còn hù dọa gì được ai nữa.

Kalista mô tả kỹ năng:

Phong Thái Quân Nhân
P
Phong Thái Quân Nhân (nội tại)
Ra lệnh di chuyển khi Kalista đang đánh thường hoặc dùng Đâm Xuyên sẽ khiến cô phóng về hướng đó khi tung đòn đánh.
Đâm Xuyên
Q
Đâm Xuyên (Q)
Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh.
Hồn Ma Do Thám
W
Hồn Ma Do Thám (W)
Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.

Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó.
Giày Vò
E
Giày Vò (E)
Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng.
Định Mệnh Vẫy Gọi
R
Định Mệnh Vẫy Gọi (R)
Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại.