ADC Matchup

Kalista vs Yunara

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Kalista

Kalista

Mũi Giáo Phục Hận
ADC
Kalista ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
45,52%

Tỉ lệ thắng Matchup

44,1%
Kalista vs Yunara Thắng
55,9%
Yunara vs Kalista Thắng
Yunara

Yunara

Bất Phá Tín Niệm
ADC
Yunara ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,22%

Kalista vs Yunara - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Kalista ADC vs Yunara ADC - Ai mạnh hơn?

Yunara ADC áp đảo Kalista (tỷ lệ thắng 44,1%) dựa trên 1096 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Kalista.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kalista ADC vs Yunara ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 67,0% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trong khi Kalista vẫn là lựa chọn đặc biệt (0,9% tỷ lệ chọn, thứ 27 trong 30 tướng ADC), Yunara thống trị meta đường dưới hiện tại với 18,2% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Kalista - bạn sẽ gặp Yunara trong đa số trận đấu. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 45,5% của Kalista kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Đắc Thắng (53,8% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Gươm Suy Vong, Cuồng Cung Runaan, Cuồng Đao Guinsoo, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 44,1% lên 67,0% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Kalista đối mặt cả bất lợi matchup (44,10%) và farming (6,64 vs 6,97/phút). Với thâm hụt 0,33 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Yunara dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (55,9%) và damage (843 vs 779/phút). Kalista phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Yunara dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (55,9%) và KDA (2,20 vs 2,00, thứ 24 vs thứ 29). Người chơi Kalista cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Kalista vs Yunara - So sánh chỉ số ADC

Kalista ADC
Kalista ADC
Đối đầu
Yunara ADC
Yunara ADC
DTierB
44,1%Winrate Matchup55,9%
45,52%Winrate Vị trí49,22%
#30Xếp hạng Winrate#24
0,9%Tỷ lệ Pick18,2%
2,0KDA Trung bình2,2
460Vàng mỗi Phút450
6,64Lính/Phút6,97
0,28Ward mỗi Phút0,29
779Sát thương mỗi Phút843

Cách đánh bại Yunara khi chơi Kalista (ADC)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Kalista gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Yunara có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Yunara farm tốt hơn (13 vs 20) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,2) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Kalista ADC chống lại Yunara ADC

Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.

Kalista vs Yunara: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
47,9% Tỉ lệ thắng83,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,2% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn

Kalista vs Yunara: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

48,9% Tỉ lệ thắng86,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

53,8% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn

Kalista vs Yunara: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,1% Tỉ lệ thắng96,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,8% Tỉ lệ thắng92,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,3% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

99,6% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 54,9% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    65,4% Tỉ lệ thắng16,4% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    Mũi Giáo Hắc Ám (Kalista)
    Mũi Giáo Hắc Ám (Kalista) (0 vàng) Kích Hoạt - Tiêu Thụ: Liên kết với một đồng minh trong suốt phần còn lại của ván đấu, biến họ thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước cường hóa cả hai khi họ bên cạnh nhau.
    83,2% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    99,6% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    53,3% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    49,5% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Huyết Trượng
    Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    7% Hút Máu

    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Cuồng Cung Runaan
    Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Gió Cuồng Nộ
    Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
    Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
    Cuồng Đao Guinsoo
    Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    30 Sức Mạnh Phép Thuật
    25% Tốc Độ Đánh

    Thịnh Nộ
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Nhát Chém Cuồng Nộ
    Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
    Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
    67,0% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    65,4% Tỉ lệ thắng16,4% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    37,0% Tỉ lệ thắng15,7% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    62,2% Tỉ lệ thắng15,6% Tỉ lệ chọn
    Cuồng Cung Runaan
    Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Gió Cuồng Nộ
    Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
    Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
    78,5% Tỉ lệ thắng8,4% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    65,4% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    37,6% Tỉ lệ thắng6,7% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    62,8% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    60,4% Tỉ lệ thắng4,1% Tỉ lệ chọn

    Kalista vs Yunara: ADC Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Đâm Xuyên Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Hồn Ma Do Thám Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.

    Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Giày Vò Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Định Mệnh Vẫy Gọi Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    45,3% Tỉ lệ thắng50,1% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Đâm Xuyên Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Hồn Ma Do Thám Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.

    Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Giày Vò Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Định Mệnh Vẫy Gọi Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    59,5% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

    Kalista mẹo:

    • Giày Vò là một kĩ năng hỗ trợ việc tung đòn kết liễu khá tốt, vì nếu tiêu diệt được một mục tiêu, thời gian hồi của nó sẽ lập tức được hoàn thành.
    • Ra lệnh di chuyển để kích hoạt Phong Thái Quân Nhân sẽ không xóa bỏ hiệu ứng hình ảnh tung đòn đánh của Kalista.
    • Nhờ vào nội tại bẩm sinh của mình nên Tốc độ Di chuyển của Kalista được gia tăng dựa trên Tốc độ Đánh.