Draven Splash Art
Draven

Draven ADC

Đao Phủ Kiêu Hùng
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,4%
Tỉ lệ chọn: 4,6%
Tỉ lệ cấm: 16,1%
Đã phân tích: 5106 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Draven Vị trí

Draven
  • ADC

    (ADC - 94,6%) 4831 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8167 ARAM trận

Draven ADC Thống kê

47,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
94,6%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
16,1%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
8,1
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
5,3
Hỗ trợ/Trận
0,25
Mắt/Phút
7,45
Lính/Phút
481
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 95,5%
Phép thuật: 0,5%
Chuẩn: 3,93%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Draven ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
47,3% Tỉ lệ thắng 82,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
48,8% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn

Draven ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 99,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 67,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,6% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng)
57,2% Tỉ lệ thắng 30,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 67,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
58,4% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
63,2% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
58,7% Tỉ lệ thắng 23,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
63,2% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
54,4% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
45,5% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn

Draven ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

46,9% Tỉ lệ thắng 56,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,7% Tỉ lệ thắng 20,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Draven ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
46,1% Tỉ lệ thắng 84,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
60,0% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn

Draven cốt truyện:

Tại Noxus, đấu trường đẫm máu là nơi các đấu sĩ đối đầu và so bì sức mạnh - nhưng chẳng ai được tung hô như Draven cả. Hắn nhận thấy rằng đám đông vô cùng tán dương những màn đấu kịch tính hắn tạo ra cùng mỗi cú xoay rìu điêu luyện vô song có được từ những ngày lính chiến. Nghiện sự cổ vũ người đời dành cho sự hoàn hảo thô bạo của mình, Draven thề sẽ đánh bại bất kỳ ai để đảm bảo tên hắn mãi mãi được ngân vang, lưu truyền khắp đế quốc.

Draven mẹo:

  • Nếu Draven không di chuyển, Rìu Xoay của hắn sẽ rơi ngay gần vị trí hiện tại, hoặc ngay tại chỗ, hoặc chếch về bên trái hay phải vị trí của Draven.
  • Nếu Draven vừa đánh vừa di chuyển, Rìu Xoay sẽ bay theo đến vị trí hắn đang tiến tới. Hãy tận dụng điều này để điều khiển chiếc rìu.

Chơi đối đầu Draven

  • Bắn kĩ năng định hướng về vị trí hiện tại của chiếc Rìu Xoay của Draven.
  • Ngắt quãng Draven để buộc hắn phải đánh rớt chiếc rìu. Nếu thành công bạn sẽ giảm mạnh được sức công phá của hắn.

Draven mô tả kỹ năng:

Liên Minh Draven
P
Liên Minh Draven (nội tại)
Draven tích điểm Ngưỡng Mộ khi bắt được một Rìu Xoay hoặc tiêu diệt một lính, quái hay trụ. Hạ gục tướng địch cho Draven thêm vàng dựa theo số điểm Ngưỡng Mộ.
Rìu Xoay
Q
Rìu Xoay (Q)
Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay.
Xung Huyết
W
Xung Huyết (W)
Draven nhận thêm Tốc độ Di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ Di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết.
Dạt Ra
E
Dạt Ra (E)
Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm.
Lốc Xoáy Tử Vong
R
Lốc Xoáy Tử Vong (R)
Draven ném hai chiếc rìu khổng lồ gây sát thương vật lý lên những kẻ địch chúng đi qua. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi chiều và quay trở về Draven sau khi trúng một mục tiêu. Draven cũng có thể kích hoạt kỹ năng này trong khi lưỡi rìu đang bay để thu nó về sớm hơn. Gây ít sát thương hơn với mỗi kẻ địch nó đi qua và tái tạo lại khi đổi hướng. Kết liễu ngay lập tức kẻ địch có ít máu hơn số cộng dồn Ngưỡng Mộ của Draven.