Xayah Splash Art
Xayah

Xayah ADC

Cô Nàng Nổi Loạn
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,7% | với vai trò ADC 49,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 4,7% | với vai trò ADC 4,6%
Tỉ lệ cấm: 0,7%
Đã phân tích: 25149 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Xayah ADC Hướng dẫn

B Tier

Xayah chơi được ở ADC với 49,8% tỷ lệ thắng (hạng 18 trong các tướng ADC), so với 49,7% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Xayah vẫn có lượng fan trung thành với 4,7% tỷ lệ pick tổng thể và 4,6% tỷ lệ pick ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 25149 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 99,0% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, tiếp theo Lưỡi Hái Linh Hồn, Đao Chớp Navori, và Vô Cực Kiếm. Xayah farm mạnh - 7,84 CS/phút (hạng 4 trong các tướng ADC) và kiếm 436 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 14 trong các tướng ADC). Hiếm khi bị ban ở 0,7% (vị trí 152). Xayah gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Bước Chân Màu Nhiệm, Giao Hàng Bánh Quy, (Cảm Hứng). Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > W > Q. Xayah ADC mạnh chống Draven, Varus, Zeri, và yếu trước Kog'Maw, Ziggs, và Sivir.

Xayah Vị trí

Xayah
  • ADC

    (ADC - 99,0%) 24903 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 38528 ARAM trận

Xayah ADC Thống kê

49,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
99,0%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
0,7%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
7,0
Hạ gục/Trận
5,7
Tử vong/Trận
6,8
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
7,84
Lính/Phút
436
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 96,5%
Phép thuật: 0,6%
Chuẩn: 2,85%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Xayah ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
50,2% Tỉ lệ thắng 83,9% Tỉ lệ chọn20904 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
52,0% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn374 trận

Xayah ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 97,2% Tỉ lệ chọn24198 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 91,9% Tỉ lệ chọn22891 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,2% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn336 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn266 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Lưỡi Hái Linh Hồn
Lưỡi Hái Linh Hồn (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Hút Năng Lượng
Đòn đánh cho thêm Năng Lượng Khi Đánh Trúng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,3% Tỉ lệ thắng 20,0% Tỉ lệ chọn4968 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
55,5% Tỉ lệ thắng 31,4% Tỉ lệ chọn7822 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
58,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn85 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn27 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,2% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn336 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 91,9% Tỉ lệ chọn22891 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

62,1% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn1661 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

63,6% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn1893 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
56,2% Tỉ lệ thắng 26,9% Tỉ lệ chọn6704 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

63,6% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn1893 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
59,4% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn1175 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,7% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn1123 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
52,4% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn867 trận
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
54,0% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn613 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
55,4% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn605 trận

Xayah ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,1% Tỉ lệ thắng 85,8% Tỉ lệ chọn21364 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,1% Tỉ lệ thắng 85,8% Tỉ lệ chọn21364 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Xayah ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
49,0% Tỉ lệ thắng 62,9% Tỉ lệ chọn15669 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
55,8% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn162 trận

Xayah cốt truyện:

Chuẩn xác đến chết người, Xayah là một nhà cách mạng vastaya đang đích thân tiến hành cuộc chiến để giải cứu bộ tộc. Cô sử dụng tốc độ, sự tinh quái, và bộ lông vũ sắc như dao để tiêu diệt mọi kẻ ngáng đường. Xayah chiến đấu cùng chiến hữu và cũng là chồng cô, Rakan, để bảo vệ chủng loài đang dần suy yếu của mình, và phục hồi vinh quang xưa cũ của họ.

Xayah mẹo:

  • Đòn đánh và kỹ năng của Xayah để lại Lông Vũ có thể triệu hồi để gây sát thương và khống chế diện rộng.
  • Xayah có thể dùng Bão Tố Nổi Dậy để né gần như bất kỳ kỹ năng nào đồng thời tạo ra hàng đống Lông Vũ. Cố gắng tận dụng cả yếu tố công lẫn thủ của kỹ năng này.

Chơi đối đầu Xayah

  • Triệu Hồi Lông Vũ của Xayah chỉ trói mục tiêu bị trúng từ 3 Lông Vũ trở lên bay về.
  • Giao tranh dài trên cùng một khu vực với Xayah sẽ cho phép cô rải rất nhiều Lông Vũ. Hãy di chuyển nhiều vào!
  • Đảm bảo bạn sẵn sàng khi định lao vào kiếm mạng. Trạng thái Không thể chỉ định từ Bão Tố Nổi Dậy có thể dễ dàng xoay chiều cuộc tập kích.

Xayah mô tả kỹ năng:

Nhát Cắt Gọn Gàng
P
Nhát Cắt Gọn Gàng (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng, các đòn đánh kế tiếp của Xayah sẽ đánh trúng tất cả mục tiêu trên đường bay và để lại Lông Vũ.
Phi Dao Đôi
Q
Phi Dao Đôi (Q)
Xayah phi ra hai dao gây sát thương và để lại Lông Vũ trên đất.
Bộ Cánh Chết Người
W
Bộ Cánh Chết Người (W)
Xayah tạo một cơn bão phi dao tăng Tốc Độ Đánh và sát thương, đồng thời cho cô Tốc Độ Di Chuyển nếu tấn công một tướng.
Triệu Hồi Lông Vũ
E
Triệu Hồi Lông Vũ (E)
Xayah triệu hồi tất cả Lông Vũ rơi trên đất, gây sát thương và trói chân kẻ địch'
Bão Tố Nổi Dậy
R
Bão Tố Nổi Dậy (R)
Xayah nhảy lên không, không thể bị chỉ định và quăng ra một loạt phi dao, để lại Lông Vũ trên mặt đất.

Xayah Skins and Splash Arts