Kai'Sa Splash Art
Kai'Sa

Kai'Sa ADC

Ái Nữ Hư Không
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,8% | với vai trò ADC 49,9%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 18,4% | với vai trò ADC 17,8%
Tỉ lệ cấm: 2,4%
Đã phân tích: 99083 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Kai'Sa ADC Hướng dẫn

A Tier

Kai'Sa chơi được ở ADC với 49,9% tỷ lệ thắng (hạng 17 trong các tướng ADC), so với 49,8% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Kai'Sa có sức ảnh hưởng mạnh trong meta với 18,4% tỷ lệ pick tổng thể và ổn định 17,8% ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 99083 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 97,0% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, tiếp theo Móc Diệt Thủy Quái, Cuồng Đao Guinsoo, và Nanh Nashor. Kai'Sa farm trung bình - 7,03 CS/phút (hạng 12 trong các tướng ADC) và kiếm 469 vàng mỗi phút. Trung bình 2,6 KDA (hạng 7 trong các tướng ADC). Có 2,4% tỷ lệ bị ban (vị trí 103). Ngọc khuyến nghị: Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) + Bước Chân Màu Nhiệm, Giao Hàng Bánh Quy, (Cảm Hứng). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Kai'Sa ADC mạnh chống Ezreal, Kalista, Corki, và yếu trước Kog'Maw, Nilah, và Ashe.

Kai'Sa Vị trí

Kai'Sa
  • ADC

    (ADC - 97,0%) 96091 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 54269 ARAM trận

Kai'Sa ADC Thống kê

49,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
97,0%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
2,4%
Tỉ lệ cấm
0,0040
Ngũ sát/Trận
8,5
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
6,4
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
7,03
Lính/Phút
469
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 59,9%
Phép thuật: 37,7%
Chuẩn: 2,37%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kai'Sa ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
49,6% Tỉ lệ thắng 84,5% Tỉ lệ chọn81197 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
52,3% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn2431 trận

Kai'Sa ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 97,9% Tỉ lệ chọn94092 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 91,8% Tỉ lệ chọn88202 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn971 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn307 trận
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh

->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
52,7% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn22735 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn17095 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
53,7% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn115 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn971 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,6% Tỉ lệ thắng 91,8% Tỉ lệ chọn88202 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn288 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
56,0% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn999 trận
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
54,5% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn2085 trận
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
53,1% Tỉ lệ thắng 16,3% Tỉ lệ chọn15644 trận
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
51,5% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn8418 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
54,0% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn8283 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
47,7% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn6736 trận
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 49,2% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn6659 trận
    Vô Cực Kiếm
    Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    40% Sát Thương Chí Mạng

    43,0% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn2575 trận
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    52,8% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn2297 trận

    Kai'Sa ADC Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Huyền Thoại: Hút Máu
    Huyền Thoại: Hút Máu

    Huyền Thoại: Hút Máu

    Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,2% Tỉ lệ thắng 91,8% Tỉ lệ chọn88250 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Huyền Thoại: Hút Máu
    Huyền Thoại: Hút Máu

    Huyền Thoại: Hút Máu

    Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    50,2% Tỉ lệ thắng 91,8% Tỉ lệ chọn88250 trận

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kai'Sa ADC

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    48,7% Tỉ lệ thắng 70,1% Tỉ lệ chọn67379 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    54,9% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn961 trận

    Kai'Sa cốt truyện:

    Qua những trải đời khi bị Hư Không bắt đi khi còn nhỏ cùng bản lĩnh và ý chí kiên cường sống sót đã biến Kai'Sa trở thành một thợ săn đáng gờm và, và với một số người, cô là điềm báo cho một tương lai họ không muốn góp mặt. Với phần da thịt bám chặt cộng sinh bởi thứ sinh vật Hư Không, sẽ sớm đến lúc cô phải quyết định tha thứ cho những ai gọi mình là quái vật và cùng nhau đánh bại bóng tối... hay đơn giản là quên đi tất cả, để Hư Không nuốt chửng thế giới đã bỏ cô lại phía sau.

    Kai'Sa mẹo:

    • Cố gắng bắt lẻ chủ lực địch và sốc sát thương với Cơn Mưa Icathia.
    • Phối hợp cùng đồng đội để dùng chiêu cuối và tối ưu sát thương nội tại.
    • Nhớ mua trang bị có thể tiến hóa 1 hoặc 2 kỹ năng.

    Chơi đối đầu Kai'Sa

    • Kai'Sa rất giỏi bắt lẻ. Đi chung để đối phó.
    • Kai'Sa gặp khó trước các Pháp Sư và chủ lực tầm xa.
    • Nhớ cắm mắt ở các điểm mù để phát hiện ra Kai'Sa.

    Kai'Sa mô tả kỹ năng:

    Vỏ Bọc Cộng Sinh
    P
    Vỏ Bọc Cộng Sinh (nội tại)
    Kai'Sa tích điểm Điện Dịch khi đánh thường, gây thêm sát thương phép. Các hiệu ứng bất động của đồng minh cũng giúp tích Điện Dịch. Bên cạnh đó, Kai'Sa nâng cấp các kỹ năng cơ bản khi mua trang bị.
    Cơn Mưa Icathia
    Q
    Cơn Mưa Icathia (Q)
    Kai'Sa bắn ra một loạt tên năng lượng tìm kiếm các mục tiêu gần đó.

    Vỏ Bọc Cộng Sinh: Cơn Mưa Icathia bắn nhiều tên năng lượng hơn.
    Tia Truy Kích
    W
    Tia Truy Kích (W)
    Kai'Sa bắn ra một chùm tia tầm xa, đánh dấu nội tại lên kẻ địch.

    Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tia Truy Kích đánh dấu nhiều hơn và giảm hồi chiêu khi trúng tướng.
    Tích Tụ Năng Lượng
    E
    Tích Tụ Năng Lượng (E)
    Kai'Sa tăng Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc, sau đó tăng Tốc độ Đánh.

    Vỏ Bọc Cộng Sinh: Tích Tụ Năng Lượng được nâng cấp, cho Vô Hình trong thoáng chốc.
    Bản Năng Sát Thủ
    R
    Bản Năng Sát Thủ (R)
    Kai'Sa lướt tới gần một tướng địch.

    Kai'Sa Skins and Splash Arts