Varus Splash Art
Varus

Varus ADC

Mũi Tên Báo Thù
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,0%
Tỉ lệ chọn: 7,4%
Tỉ lệ cấm: 2,0%
Đã phân tích: 34907 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
ADC Top ARAM

Varus Vị trí

Varus
  • ADC

    (ADC - 81,9%) 28599 trận
  • Top

    (Top - 10,4%) 3623 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 58153 ARAM trận

Varus ADC Thống kê

47,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
81,9%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
2,0%
Tỉ lệ cấm
0,0020
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
7,1
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
7,43
Lính/Phút
426
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 69,8%
Phép thuật: 28,4%
Chuẩn: 1,84%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Varus ADC

Phổ biến nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
46,1% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
51,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Varus ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
44,2% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,6% Tỉ lệ thắng 48,6% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,1% Tỉ lệ thắng 22,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
46,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 50,6% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    50,8% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    48,3% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    50,8% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    49,1% Tỉ lệ thắng 22,9% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    48,7% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Dao Hung Tàn
    Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    10 Sát Lực

    ->
    Kiếm Ma Youmuu
    Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    18 Sát Lực
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Ma Ám
    Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
    Bước Chân Bóng Ma
    Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
    Kiếm Manamune
    Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    500 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Tuyệt
    Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
    Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
    Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
    Áo Choàng Bóng Tối
    Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực
    250 Máu

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    52,7% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    51,8% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Gươm Thức Thời
    Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Chuẩn Bị
    Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
    Tẩu Thoát
    Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
    49,4% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    49,3% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn
    Thương Phục Hận Serylda
    Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    35% Xuyên Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Giá Lạnh
    Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
    51,8% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
    Kiếm Ác Xà
    Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực

    Phá Khiên
    Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
    Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
    45,8% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Bóng Tối
    Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
    15 Sát Lực
    250 Máu

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    52,6% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    47,8% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

    Varus ADC Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Hấp Thụ Sinh Mệnh
    Hấp Thụ Sinh Mệnh

    Hấp Thụ Sinh Mệnh

    Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Đốn Hạ
    Đốn Hạ

    Đốn Hạ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    47,3% Tỉ lệ thắng 43,9% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Đốn Hạ
    Đốn Hạ

    Đốn Hạ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

    Secondary Path
    Kiên Định
    Giáp Cốt
    Giáp Cốt

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    +65 Máu
    +65 Máu

    +65 Máu

    +65 Máu

    50,9% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

    Varus tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Varus ADC

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    45,6% Tỉ lệ thắng 33,4% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
    50,6% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn

    Varus cốt truyện:

    Thuộc chủng tộc Darkin cổ xưa, Varus là một kẻ sát nhân thích hành hạ đối thủ và khiến họ phát điên trước khi tung mũi tên kết liễu. Vào cuối Chiến Tranh Darkin, hắn bị cầm tù, nhưng hắn đã trốn thoát sau nhiều thế kỷ trong cơ thể mới được kết hợp từ hai thợ săn Ionia - người đã vô tình thả Varus ra và rồi bị nguyền rủa phải cầm cây cung chứa năng lượng trói buộc của hắn. Varus giờ tìm kiếm những kẻ đã giam hãm hắn để trút cơn hận thù, nhưng những linh hồn phàm tục bên trong hắn vẫn cố kháng cự trên mỗi bước đi.

    Varus mẹo:

    • Tăng sớm một điểm Tên Độc sẽ giúp quấy rối đối phương và tiêu diệt quân lính tốt hơn.
    • Trong suốt các cuộc chạm trán ở cự li gần, đôi khi sử dụng Mũi Tên Xuyên Phá một cách nhanh chóng tốt hơn là để dành đến khi nó đủ mạnh.
    • Tận dụng lợi thế bắn xa của Mũi Tên Xuyên Phá để rỉa máu đối phương trước mỗi trận chiến hoặc kết thúc khi chúng bỏ chạy.

    Chơi đối đầu Varus

    • Nếu bạn đang chịu tác dụng của kĩ năng Tên Độc, các kĩ năng của Varus sẽ gây thêm sát thương.
    • Mỗi khi Varus hạ gục hay hỗ trợ tiêu diệt đối phương, hắn nhận thêm Tốc độ Đánh và trở nên nguy hiểm hơn.
    • Bạn sẽ bị trói lại nếu để xích của chiêu Sợi Xích Tội Lỗi chạm phải, tuy nhiên nếu chạy đủ xa các sợi xích đó sẽ tự biến mất.

    Varus mô tả kỹ năng:

    Sức Mạnh Báo Thù
    P
    Sức Mạnh Báo Thù (nội tại)
    Mỗi khi hạ gục hay hỗ trợ hạ gục đối phương, Varus nhận lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật tạm thời. Sát thương cộng thêm nhận được sẽ nhiều hơn nếu đối phương là tướng.
    Mũi Tên Xuyên Phá
    Q
    Mũi Tên Xuyên Phá (Q)
    Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung.
    Tên Độc
    W
    Tên Độc (W)
    Nội tại: Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp.
    Mưa Tên
    E
    Mưa Tên (E)
    Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng.
    Sợi Xích Tội Lỗi
    R
    Sợi Xích Tội Lỗi (R)
    Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh.