ADC Matchup

Varus vs Senna

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Varus

Varus

Mũi Tên Báo Thù
ADC
Varus ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,24%

Tỉ lệ thắng Matchup

52,3%
Varus vs Senna Thắng
47,7%
Senna vs Varus Thắng
Senna

Senna

Người Cứu Chuộc
ADC
Senna ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,63%

Varus vs Senna - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.18 (25.18)

Varus ADC vs Senna ADC - Ai mạnh hơn?

Varus ADC có lợi thế trước Senna (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 491 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Varus.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Varus ADC vs Senna ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 73,5% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Varus (5,0%, thứ 15 trong 32 tướng ADC) thường xuyên gặp Senna (3,0%, thứ 20). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Điểm sáng trong khó khăn: Trong khi tỷ lệ thắng tổng thể 47,2% của Varus (thứ 31 trong ADC) gặp khó ở meta hiện tại, matchup này với Senna mang lại hy vọng cho những người chơi tận tâm. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (62,5% tỷ lệ thắng, 8,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Ma Youmuu > Kiếm Manamune > Áo Choàng Bóng Tối với Giày Bạc mang lại 73,5% tỷ lệ thắng chống Senna.

Thắng nhờ macro: Varus giành matchup (52,29%) dù thua về CS (6,09 vs 6,41/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Varus thống trị cả tỷ lệ thắng (52,3%) và damage output (826 vs 786/phút, thứ 2 trong ADC). Chênh lệch 40 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Varus giành matchup (52,3%) dù có KDA thấp hơn (2,20 vs 3,10). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

Varus vs Senna - So sánh chỉ số ADC

Varus ADC
Varus ADC
Đối đầu
Senna ADC
Senna ADC
DTierA+
52,3%Winrate Matchup47,7%
47,24%Winrate Vị trí51,63%
#31Xếp hạng Winrate#9
5,0%Tỷ lệ Pick3,0%
2,2KDA Trung bình3,1
407Vàng mỗi Phút411
6,09Lính/Phút6,41
0,31Ward mỗi Phút0,27
826Sát thương mỗi Phút786

Cách đánh bại Senna khi chơi Varus (ADC)

Trận đấu Varus vs Senna ADC có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.

Varus gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Senna gây sát thương vật lý (86.65%) - armor items có thể cần thiết.

Senna farm tốt hơn (24 vs 30) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,2 vs 3,1) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Varus ADC chống lại Senna ADC

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Varus vs Senna: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
48,8% Tỉ lệ thắng79,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
49,6% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn

Varus vs Senna: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 130 theo cấp (+0.05 SMPT and +0.1 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Cảm Hứng
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,2% Tỉ lệ thắng50,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

62,5% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn

Varus vs Senna: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
45,2% Tỉ lệ thắng92,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng34,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,7% Tỉ lệ thắng33,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,5% Tỉ lệ thắng15,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
47,9% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
0,0% Tỉ lệ thắng14,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
74,0% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,5% Tỉ lệ thắng15,9% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,7% Tỉ lệ thắng33,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,5% Tỉ lệ thắng34,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Lông Đuôi
Lông Đuôi (775 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
500 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận 0 Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Đòn Đánh và Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Thần Kiếm Muramana khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
73,5% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
67,3% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
14,4% Tỉ lệ thắng12,5% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
33,2% Tỉ lệ thắng10,8% Tỉ lệ chọn
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Chuẩn Bị
Sau khi thoát giao tranh với Tướng trong 8 giây, nhận thêm Sát Lực. Lượng Sát Lực này duy trì trong 3 giây sau khi gây sát thương lên tướng.
Tẩu Thoát
Nếu một tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, nhận thêm 200 Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 1.5 giây.
32,7% Tỉ lệ thắng10,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
67,3% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
65,8% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
Nanh Nashor
Nanh Nashor (3000 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
50% Tốc Độ Đánh
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Cắn Icathia
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
49,7% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

50,3% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn

Varus vs Senna: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Mũi Tên Xuyên Phá Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Tên Độc Nội tại: Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp.
W
W
W
W
W
E
E
Mưa Tên Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sợi Xích Tội Lỗi Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
45,7% Tỉ lệ thắng28,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Mũi Tên Xuyên Phá Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Tên Độc Nội tại: Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp.
W
W
W
W
W
R
E
Mưa Tên Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng.
E
E
E
E
E
R
R
Sợi Xích Tội Lỗi Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
95,8% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Varus mẹo:

  • Tăng sớm một điểm Tên Độc sẽ giúp quấy rối đối phương và tiêu diệt quân lính tốt hơn.
  • Trong suốt các cuộc chạm trán ở cự li gần, đôi khi sử dụng Mũi Tên Xuyên Phá một cách nhanh chóng tốt hơn là để dành đến khi nó đủ mạnh.
  • Tận dụng lợi thế bắn xa của Mũi Tên Xuyên Phá để rỉa máu đối phương trước mỗi trận chiến hoặc kết thúc khi chúng bỏ chạy.