ADC Matchup

Draven vs Aphelios

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Draven

Draven

Đao Phủ Kiêu Hùng
ADC
Draven ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,76%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,7%
Draven vs Aphelios Thắng
52,3%
Aphelios vs Draven Thắng
Aphelios

Aphelios

Song Nguyệt Chiến Binh
ADC
Aphelios ADC Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,71%

Draven vs Aphelios - Hướng dẫn đối đầu ADC bản vá 15.15 (25.15)

Draven ADC vs Aphelios ADC - Ai mạnh hơn?

Draven ADC chơi khó khăn khi gặp Aphelios (tỷ lệ thắng 47,7%) theo dữ liệu từ 943 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Draven.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Draven ADC vs Aphelios ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 3,5% độ phổ biến, Draven liên tục đối mặt Aphelios - tướng thống trị meta (8,4%, thứ 10 trong 30 tướng ADC). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Draven ổn định ở patch hiện tại. Tình huống thách thức: Tỷ lệ thắng tổng thể yếu 47,8% của Draven kết hợp với matchup khó khăn này, tạo ra trở ngại nghiêm trọng cho việc leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hiện Diện Trí Tuệ (55,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Huyết Kiếm, Vô Cực Kiếm, Nỏ Thần Dominik, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 47,7% lên 61,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Draven (6,78 vs 6,56/phút, thứ 16 trong ADC) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,22 CS/phút. Damage không bằng thắng: Draven output damage nhiều hơn (920 vs 810/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup dựa vào skill: KDA giống nhau (2,00) với 47,7% tỷ lệ thắng cho thấy macro play, team coordination và clutch moment quyết định kết quả nhiều hơn laning mechanic.

Draven vs Aphelios - So sánh chỉ số ADC

Draven ADC
Draven ADC
Đối đầu
Aphelios ADC
Aphelios ADC
DTierB
47,7%Winrate Matchup52,3%
47,76%Winrate Vị trí49,71%
#27Xếp hạng Winrate#21
3,5%Tỷ lệ Pick8,4%
2,0KDA Trung bình2,0
488Vàng mỗi Phút416
6,78Lính/Phút6,56
0,29Ward mỗi Phút0,26
920Sát thương mỗi Phút810

Cách đánh bại Aphelios khi chơi Draven (ADC)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Draven gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Aphelios gây sát thương vật lý (93.27%) - armor items có thể cần thiết.

Lợi thế farm của Draven (16 vs 22) mang lại scaling ổn định.

Chiến thuật Draven ADC chống lại Aphelios ADC

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Draven vs Aphelios: ADC Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
48,6% Tỉ lệ thắng83,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
51,7% Tỉ lệ thắng11,7% Tỉ lệ chọn

Draven vs Aphelios: ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,1% Tỉ lệ thắng63,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối đa 6. Ở số cộng dồn tối đa, gây thêm [9 - 30 cận chiến || 6 - 24 đánh xa] sát thương thích ứng Trên Đòn Đánh, tăng thêm 1% với mỗi 1% Tốc Độ Đánh Cộng Thêm.

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

55,7% Tỉ lệ thắng15,6% Tỉ lệ chọn

Draven vs Aphelios: ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,3% Tỉ lệ thắng97,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,3% Tỉ lệ thắng69,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,9% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,0% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

57,6% Tỉ lệ thắng10,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
57,2% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,4% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,0% Tỉ lệ thắng5,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,9% Tỉ lệ thắng8,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,3% Tỉ lệ thắng69,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

61,6% Tỉ lệ thắng4,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
57,2% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
56,0% Tỉ lệ thắng17,4% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
52,4% Tỉ lệ thắng10,1% Tỉ lệ chọn
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

61,8% Tỉ lệ thắng9,6% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
54,9% Tỉ lệ thắng3,9% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
50,1% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
55,7% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
46,5% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn

Draven vs Aphelios: ADC Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Rìu Xoay Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Xung Huyết Draven nhận thêm Tốc độ Di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ Di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết.
W
W
W
W
W
E
E
Dạt Ra Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm.
E
E
E
E
E
R
R
Lốc Xoáy Tử Vong Draven ném hai chiếc rìu khổng lồ gây sát thương vật lý lên những kẻ địch chúng đi qua. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi chiều và quay trở về Draven sau khi trúng một mục tiêu. Draven cũng có thể kích hoạt kỹ năng này trong khi lưỡi rìu đang bay để thu nó về sớm hơn. Gây ít sát thương hơn với mỗi kẻ địch nó đi qua và tái tạo lại khi đổi hướng. Kết liễu ngay lập tức kẻ địch có ít máu hơn số cộng dồn Ngưỡng Mộ của Draven.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
46,2% Tỉ lệ thắng88,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Rìu Xoay Đòn đánh kế tiếp của Draven sẽ gây thêm sát thương vật lí. Chiếc rìu sẽ nảy ra khỏi mục tiêu văng lên không trung. Nếu Draven bắt được nó, hắn sẽ tự động sẵn sàng để tung ra chiêu Rìu Xoay lần nữa. Draven có thể sẵn sàng cho tối đa hai chiếc Rìu Xoay.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Xung Huyết Draven nhận thêm Tốc độ Di chuyển và Tốc độ đánh. Lượng Tốc độ Di chuyển cộng thêm sẽ giảm dần theo thời gian. Bắt lại chiếc Rìu Xoay sẽ hoàn thành thời gian hồi chiêu Xung Huyết.
W
W
W
W
W
R
E
Dạt Ra Draven quẳng chiếc rìu ra, gây sát thương vật lí lên những mục tiêu bị trúng phải và hất chúng sang một bên. Ngoài ra nạn nhân cũng bị làm chậm.
E
E
E
E
E
R
R
Lốc Xoáy Tử Vong Draven ném hai chiếc rìu khổng lồ gây sát thương vật lý lên những kẻ địch chúng đi qua. Lốc Xoáy Tử Vong sẽ từ từ đổi chiều và quay trở về Draven sau khi trúng một mục tiêu. Draven cũng có thể kích hoạt kỹ năng này trong khi lưỡi rìu đang bay để thu nó về sớm hơn. Gây ít sát thương hơn với mỗi kẻ địch nó đi qua và tái tạo lại khi đổi hướng. Kết liễu ngay lập tức kẻ địch có ít máu hơn số cộng dồn Ngưỡng Mộ của Draven.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
92,3% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Draven mẹo:

  • Nếu Draven không di chuyển, Rìu Xoay của hắn sẽ rơi ngay gần vị trí hiện tại, hoặc ngay tại chỗ, hoặc chếch về bên trái hay phải vị trí của Draven.
  • Nếu Draven vừa đánh vừa di chuyển, Rìu Xoay sẽ bay theo đến vị trí hắn đang tiến tới. Hãy tận dụng điều này để điều khiển chiếc rìu.

Chơi đối đầu Aphelios

  • Each of Aphelios' weapons have different weaknesses, try to exploit the ones that work best for your champion. Watch out for the purple Gravity gun, it can root you.