Veigar Mid áp đảo Orianna (tỷ lệ thắng 45,3%) dựa trên 846 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Orianna.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Orianna Mid vs Veigar Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 57,5% trong trận đấu này.
Orianna thống trị meta (thứ 7 phổ biến nhất, 6,6% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Veigar (3,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng (58,5% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Thiên Thần, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 45,3% lên 57,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Orianna đối mặt cả bất lợi matchup (45,29%) và farming (6,90 vs 7,41/phút). Với thâm hụt 0,51 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Veigar dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,7%) và damage (798 vs 713/phút). Orianna phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Orianna duy trì KDA tốt hơn (2,60, thứ 9 vs thứ 30 của Veigar), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Orianna Mid | Đối đầu | Veigar Mid |
---|---|---|
B | Tier | A |
45,3% | Winrate Matchup | 54,7% |
49,17% | Winrate Vị trí | 51,05% |
#49 | Xếp hạng Winrate | #21 |
6,6% | Tỷ lệ Pick | 3,9% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,3 |
392 | Vàng mỗi Phút | 405 |
6,90 | Lính/Phút | 7,41 |
0,32 | Ward mỗi Phút | 0,36 |
713 | Sát thương mỗi Phút | 798 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Orianna gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Veigar chủ yếu gây sát thương phép (92.36%) - cân nhắc build MR.
Veigar farm tốt hơn (8 vs 22) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,6 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu