Orianna Mid gặp khó khăn khi đối đầu Syndra (tỷ lệ thắng 49,0%) trong 1696 trận đã phân tích. Matchup này có thể thử thách đối với Orianna.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Orianna Mid vs Syndra Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 68,9% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Orianna (6,3% tỷ lệ chọn, thứ 6 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Syndra (5,1%, thứ 14). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Tăng Tốc Pha + Dải Băng Năng Lượng (51,6% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Thiên Thần, Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 49,0% lên 68,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Orianna đối mặt cả bất lợi matchup (48,98%) và farming (7,30 vs 7,49/phút). Với thâm hụt 0,19 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Orianna output damage nhiều hơn (743 vs 733/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Chiến thắng về mặt tinh thần: Orianna duy trì KDA tốt hơn (2,60, thứ 12 vs thứ 34 của Syndra), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Orianna Mid | Đối đầu | Syndra Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
49,0% | Winrate Matchup | 51,0% |
49,47% | Winrate Vị trí | 49,67% |
#43 | Xếp hạng Winrate | #39 |
6,3% | Tỷ lệ Pick | 5,1% |
2,6 | KDA Trung bình | 2,3 |
419 | Vàng mỗi Phút | 407 |
7,30 | Lính/Phút | 7,49 |
0,36 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
743 | Sát thương mỗi Phút | 733 |
Trận đấu cân bằng giữa Orianna và Syndra mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Orianna gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Syndra chủ yếu gây sát thương phép (87.00%) - cân nhắc build MR.
Syndra farm tốt hơn (8 vs 9) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,6 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu
Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18