Anivia Splash Art
Anivia

Anivia Support

Phượng Hoàng Băng
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,1%
Tỉ lệ chọn: 2,4%
Tỉ lệ cấm: 2,0%
Đã phân tích: 8690 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Mid Support ARAM

Anivia Vị trí

Anivia
  • Mid

    (Mid - 77,9%) 6771 trận
  • Support

    (Support - 12,3%) 1071 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 20992 ARAM trận

Anivia Support Thống kê

47,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
12,3%
Support (Tỉ lệ vị trí)
2,0%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
4,0
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
10,5
Hỗ trợ/Trận
0,90
Mắt/Phút
1,96
Lính/Phút
337
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 7,7%
Phép thuật: 83,2%
Chuẩn: 9,11%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Anivia Support

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
48,4% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
53,0% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn

Anivia Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
38,3% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,5% Tỉ lệ thắng 49,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,2% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
42,4% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
31,8% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
59,2% Tỉ lệ thắng 29,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Mắt Kiểm Soát
Mắt Kiểm Soát (75 vàng) Tiêu Thụ
Đặt 1 Mắt Kiểm Soát giúp cho tầm nhìn và làm lộ diện Mắt Xanh, bẫy phe địch và những kẻ địch Ngụy Trang.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
88,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
53,4% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,3% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,2% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
89,5% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
98,3% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
57,3% Tỉ lệ thắng 21,0% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

0,0% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
98,3% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
33,0% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
66,6% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
98,1% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
0,0% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn

Anivia Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,0% Tỉ lệ thắng 36,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

59,8% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn

Anivia tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Anivia Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
43,9% Tỉ lệ thắng 39,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
76,1% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Anivia

Tướng khắc chế Anivia

Anivia Support Đối kháng Đường

Anivia cốt truyện:

Anivia là một á thần Freljord nhân từ cổ đại với sứ mệnh vĩnh hằng là bảo vệ vùng Freljord cho dù là sống, chết hay trải qua sự tái sinh. Là á thần được sinh ra dưới lớp băng vĩnh cửu cùng những cơn gió lạnh thấu xương, cô sử dụng những quyền năng mà mình có để đẩy lùi bất kỳ những kẻ ngoại đạo dám đặt chân tới quấy nhiễu vùng đất quê hương. Những người được Anivia dẫn dắt và bảo vệ tại các bộ tộc nơi phương Bắc khắc nghiệt coi cô là biểu tượng của hy vọng, cũng như là điềm báo cho một sự thay đổi lớn. Cô chiến đấu bằng tất cả sức mình và hiểu rõ ràng nhờ sự hy sinh của bản thân, ký ức về cô sẽ mãi trường tồn và cô sẽ tái sinh trong một ngày mai mới.

Anivia mẹo:

  • Canh chuẩn Quả Cầu Băng cùng với Tê Cóng để tạo ra sát thương lớn nhất có thể.
  • Anivia cần rất nhiều năng lượng để sử dụng Bão Tuyết, hãy mua các món đồ cộng năng lượng hoặc giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh trong Summoner's Rift.
  • Vào giai đoạn đầu khả năng hóa trứng của Anivia khiến kẻ địch rất khó hạ gục cô ta. Hãy tận dụng ưu thế này.

Chơi đối đầu Anivia

  • Hãy cố cùng nhau đi săn Anivia khi cô ta đang kiếm tiền trên đường. Đông người thì sẽ dễ tiêu diệt cô ta hơn.
  • Nếu bạn chơi một tướng đánh xa, hãy giữ khoảng cách với Anivia để tránh chiêu Quả Cầu Băng dễ dàng hơn.
  • Hãy thử chiến đấu với Anivia trên đường. Ở trong rừng, cô ta có thể chặn đường bằng chiêu Tường Băng.

Anivia mô tả kỹ năng:

Tái Sinh
P
Tái Sinh (nội tại)
Sau khi bị hạ gục, Anivia hóa thành một quả trứng và hồi lại đầy bình máu.
Quả Cầu Băng
Q
Quả Cầu Băng (Q)
Anivia chập cánh lại và gọi ra một quả cầu băng bay về kẻ địch, gây trạng thái hạ nhiệt và sát thương bất cứ ai trên đường bay của nó. Khi quả cầu phát nổ, nó gây sát thương tầm trung trong bán kính, làm choáng bất cứ ai trong vòng ảnh hưởng.
Tường Băng
W
Tường Băng (W)
Anivia ngưng đọng độ ẩm trong không khí thành một bức tường băng vững chắc chặn đường quân địch. Bức tường sẽ tồn tại trong một thời gian ngắn trước khi tan chảy.
Tê Cóng
E
Tê Cóng (E)
Anivia đập cánh, tạt một luồng gió buốt giá vào mục tiêu, gây sát thương. Nếu mục tiêu vừa bị trúng Quả Cấu Băng hoặc bị dính Bão Tuyết toàn phần, sát thương sẽ nhân đôi.
Bão Tuyết
R
Bão Tuyết (R)
Anivia gọi xuống một cơn mưa băng sát thương kẻ địch và làm chậm chúng.