Zed Mid có hiệu suất tốt khi gặp Aurelion Sol (tỷ lệ thắng 53,4%) theo dữ liệu từ 522 trận. Người chơi Zed có lợi thế trong cuộc đối đầu này.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Zed Mid vs Aurelion Sol Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70,1% trong trận đấu này.
Zed thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,1% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Aurelion Sol (1,9% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Hiện Diện Trí Tuệ (69,8% tỷ lệ thắng, 24,2% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Kiếm Điện Phong > Nguyệt Đao > Áo Choàng Bóng Tối với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70,1% tỷ lệ thắng chống Aurelion Sol.
Thắng nhờ macro: Zed giành matchup (53,43%) dù thua về CS (6,23 vs 7,39/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Zed thống trị cả tỷ lệ thắng (53,4%) và damage output (908 vs 857/phút, thứ 2 trong Mid). Chênh lệch 51 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Zed giành matchup (53,4%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,60). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Zed Mid | Đối đầu | Aurelion Sol Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
53,4% | Winrate Matchup | 46,6% |
49,07% | Winrate Vị trí | 50,52% |
#52 | Xếp hạng Winrate | #34 |
7,1% | Tỷ lệ Pick | 1,9% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,6 |
431 | Vàng mỗi Phút | 424 |
6,23 | Lính/Phút | 7,39 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
908 | Sát thương mỗi Phút | 857 |
Trận đấu Zed vs Aurelion Sol mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Zed gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Aurelion Sol chủ yếu gây sát thương phép (94.96%) - cân nhắc build MR.
Aurelion Sol farm tốt hơn (9 vs 40) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu