Zed Mid có lợi thế nhỏ khi đối đầu Veigar (tỷ lệ thắng 51,5%) dựa trên 774 trận. Tình thế hơi nghiêng về Zed.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Zed Mid vs Veigar Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 78,5% trong trận đấu này.
Zed thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Veigar (3,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Đòn Phủ Đầu kết hợp Hoàn Tiền (64,7% tỷ lệ thắng, 2,5% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Đao > Rìu Đen > Ngọn Giáo Shojin với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 78,5% tỷ lệ thắng chống Veigar.
Thống trị lane: Zed không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,79/phút vs 6,28 của Veigar). Lợi thế 0,51 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Zed thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (806 vs 837/phút), tỷ lệ thắng 51,5% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Zed dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (2,30 vs 2,20) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Zed Mid | Đối đầu | Veigar Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,5% | Winrate Matchup | 48,5% |
49,17% | Winrate Vị trí | 50,67% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #33 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 3,7% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,2 |
421 | Vàng mỗi Phút | 437 |
6,79 | Lính/Phút | 6,28 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,30 |
806 | Sát thương mỗi Phút | 837 |
Zed vs Veigar mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Zed gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Veigar chủ yếu gây sát thương phép (92.77%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Zed (21 vs 42) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,3 vs 2,2) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…
Nhận 6% Vàng hoàn lại khi mua Trang Bị Huyền Thoại.
Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu