Diana Jungle chơi khó khăn khi gặp Nocturne (tỷ lệ thắng 48,5%) theo dữ liệu từ 1174 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Diana.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Diana Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 57,5% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Diana (4,3% tỷ lệ chọn, thứ 15 phổ biến nhất trong 60 tướng Jungle) đối đầu Nocturne (4,6%, thứ 12). Hai ông lớn rừng này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Sự đảo chiều bất ngờ: Dù Diana có xếp hạng tier cao hơn, Nocturne thắng 51,6% số lần gặp mặt. Điều này cho thấy bộ skill Nocturne đặc biệt counter phong cách chơi Diana, vượt qua sức mạnh meta chung - tiếp cận matchup này với sự thận trọng đặc biệt. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Đắc Thắng (47,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Bão Tố, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Mũ Phù Thủy Rabadon, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,5% lên 57,5% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Diana (6,33 vs 5,84/phút, thứ 21 trong Jungle) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,49 CS/phút. Damage không bằng thắng: Diana output damage nhiều hơn (800 vs 575/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nocturne dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,6%) và KDA (2,70 vs 2,30, thứ 23 vs thứ 50). Người chơi Diana cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Diana Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
A+ | Tier | A |
48,5% | Winrate Matchup | 51,6% |
51,12% | Winrate Vị trí | 50,63% |
#18 | Xếp hạng Winrate | #26 |
4,3% | Tỷ lệ Pick | 4,6% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,7 |
455 | Vàng mỗi Phút | 412 |
6,33 | Lính/Phút | 5,84 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,21 |
800 | Sát thương mỗi Phút | 575 |
Trận đấu cân bằng giữa Diana và Nocturne ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Diana gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nocturne gây sát thương vật lý (83.65%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Diana (21 vs 41) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,7) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18