Cho'Gath Splash Art
Cho'Gath

Cho'Gath Mid

Quái Vật Hư Không
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,7% | với vai trò Mid 52,1%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 4,6% | với vai trò Mid 0,6%
Tỉ lệ cấm: 1,1%
Đã phân tích: 25137 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top Mid ARAM

Cho'Gath Mid Hướng dẫn

A Tier

Cho'Gath rất mạnh ở Mid với 52,1% tỷ lệ thắng (hạng 5 trong các tướng Mid), so với 50,7% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Cho'Gath duy trì độ phổ biến vừa phải với 4,6% tỷ lệ pick tổng thể và 0,6% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 25137 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 13,8% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thủy Ngân, rush Đai Tên Lửa Hextech, Quyền Trượng Ác Thần, và Giáp Liệt Sĩ. Cho'Gath farm yếu - 6,85 CS/phút (hạng 23 trong các tướng Mid) và kiếm 410 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 26 trong các tướng Mid). Có 1,1% tỷ lệ bị ban (vị trí 142). Cho'Gath gây sát thương thật đáng kể, hiệu quả chống đối thủ tank. Setup ngọc chuẩn dùng Mưa Kiếm, Phát Bắn Đơn Giản, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, từ Áp Đảo và Bậc Thầy Nguyên Tố, Mau Lẹ, từ Pháp Thuật. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E.

Cho'Gath Vị trí

Cho'Gath
  • Top

    (Top - 76,0%) 19092 trận
  • Mid

    (Mid - 13,8%) 3471 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 37493 ARAM trận

Cho'Gath Mid Thống kê

52,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
13,8%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
1,1%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
6,6
Hạ gục/Trận
5,4
Tử vong/Trận
6,0
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,85
Lính/Phút
410
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 12,9%
Phép thuật: 64,4%
Chuẩn: 22,62%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Cho'Gath Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
52,3% Tỉ lệ thắng 75,8% Tỉ lệ chọn2630 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
54,6% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn13 trận

Cho'Gath Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,8% Tỉ lệ thắng 78,5% Tỉ lệ chọn2726 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

54,3% Tỉ lệ thắng 34,5% Tỉ lệ chọn1197 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,1% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn713 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
49,6% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn675 trận
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
51,7% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn89 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
45,2% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn438 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
55,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn22 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

54,3% Tỉ lệ thắng 34,5% Tỉ lệ chọn1197 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,4% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn415 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,1% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn713 trận
Build cốt lõi
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
->
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
40 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
Tàn Phá
Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
77,5% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn46 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
72,9% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn233 trận
Trang bị khác
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
44,5% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn271 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
53,1% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn269 trận
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
55 Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vững Chãi
Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
39,8% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn224 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
62,4% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn194 trận
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
71,6% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn158 trận
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
31,0% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn142 trận
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
80 Kháng Phép
100% Hồi Máu Cơ Bản

Chống Pháp Sư
Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
54,3% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn117 trận

Cho'Gath Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,2% Tỉ lệ thắng 33,8% Tỉ lệ chọn1173 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,7% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn186 trận

Cho'Gath tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Cho'Gath Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,1% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn784 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
69,2% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn52 trận

Bị khắc chế bởi Cho'Gath

Tướng khắc chế Cho'Gath

Cho'Gath Mid Đối kháng Đường

Cho'Gath cốt truyện:

Từ khoảnh khắc đầu tiên Cho'Gath xuất hiện dưới cái nắng gay gắt của Runeterra, con quái vật này đã bị thôi thúc bởi cơn đói vô độ. Cho'Gath, đại diện hoàn hảo cho khao khát nuốt chửng mọi sự sống của Hư Không, có hệ thống sinh học vô cùng phức tạp. Nó chuyển hóa mọi vật chất, cường hóa kích thước cơ thể và sức mạnh cơ bắp, biến lớp vỏ ngoài cứng cáp như kim cương. Đến một ngày khi sự cường tráng chẳng còn phù hợp với nhu cầu của quái thú Hư Không, nó nôn phần vật chất thừa có dạng gai nhọn ra ngoài, đâm xiên qua những con mồi và mặc chúng nằm đó đánh chén sau.

Cho'Gath mẹo:

  • Hãy cố tung các đòn đánh sao cho kĩ năng Phóng Gai của bạn vừa tiêu diệt được lính vừa quấy phá được tướng địch.
  • Nếu cảm thấy khó có cơ hội xơi tái tướng địch, hãy sử dụng luôn kĩ năng lên các đơn vị khác để gia tăng kích cỡ của bản thân.
  • Rạn Nứt cùng với Thú Ăn Thịt là một chuỗi kết hợp hiệu quả giúp phục hồi máu và năng lượng.

Chơi đối đầu Cho'Gath

  • Mua vài trang bị để Cho'Gath không xơi tái bạn quá nhanh.
  • Tập trung ngăn Cho'Gath đạt kích thước tối đa.
  • Rạn Nứt có hiển thị khu vực sẽ tác động. Lưu ý điều đó để tránh chuỗi chiêu từ Cho'Gath.

Cho'Gath mô tả kỹ năng:

Thú Ăn Thịt
P
Thú Ăn Thịt (nội tại)
Bất cứ khi nào Cho'Gath tiêu diệt một đơn vị, hắn được hồi lại Máu và Năng lượng. Giá trị này gia tăng dựa trên cấp của Cho'Gath.
Rạn Nứt
Q
Rạn Nứt (Q)
Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
Tiếng Gầm Hoang Dã
W
Tiếng Gầm Hoang Dã (W)
Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
Phóng Gai
E
Phóng Gai (E)
Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
Xơi Tái
R
Xơi Tái (R)
Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.

Cho'Gath Skins and Splash Arts