Cho'Gath Splash Art
Cho'Gath

Cho'Gath Mid

Quái Vật Hư Không
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,3%
Tỉ lệ chọn: 5,1%
Tỉ lệ cấm: 1,9%
Đã phân tích: 5691 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Mid ARAM

Cho'Gath Vị trí

Cho'Gath
  • Top

    (Top - 55,0%) 3129 trận
  • Mid

    (Mid - 33,0%) 1880 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11707 ARAM trận

Cho'Gath Mid Thống kê

51,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
33,0%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
1,9%
Tỉ lệ cấm
0,0004
Ngũ sát/Trận
6,8
Hạ gục/Trận
5,6
Tử vong/Trận
6,3
Hỗ trợ/Trận
0,29
Mắt/Phút
6,94
Lính/Phút
403
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 13,0%
Phép thuật: 62,6%
Chuẩn: 24,34%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Cho'Gath Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
52,0% Tỉ lệ thắng 83,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
75,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Cho'Gath Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 85,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 22,5% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng)
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
64,1% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
47,9% Tỉ lệ thắng 19,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Áo Vải
Áo Vải (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
67,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng)
Vương Miện Shurelya
Vương Miện Shurelya (2200 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
66,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
71,3% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
71,3% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
64,2% Tỉ lệ thắng 9,3% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
57,4% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
46,8% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn

Cho'Gath Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,4% Tỉ lệ thắng 54,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+2% Tốc Độ Di Chuyển
+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

+2% Tốc Độ Di Chuyển

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,4% Tỉ lệ thắng 54,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Cho'Gath Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,8% Tỉ lệ thắng 33,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
53,3% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn

Tướng khắc chế Cho'Gath

Cho'Gath cốt truyện:

Từ khoảnh khắc đầu tiên Cho'Gath xuất hiện dưới cái nắng gay gắt của Runeterra, con quái vật này đã bị thôi thúc bởi cơn đói vô độ. Cho'Gath, đại diện hoàn hảo cho khao khát nuốt chửng mọi sự sống của Hư Không, có hệ thống sinh học vô cùng phức tạp. Nó chuyển hóa mọi vật chất, cường hóa kích thước cơ thể và sức mạnh cơ bắp, biến lớp vỏ ngoài cứng cáp như kim cương. Đến một ngày khi sự cường tráng chẳng còn phù hợp với nhu cầu của quái thú Hư Không, nó nôn phần vật chất thừa có dạng gai nhọn ra ngoài, đâm xiên qua những con mồi và mặc chúng nằm đó đánh chén sau.

Cho'Gath mẹo:

  • Hãy cố tung các đòn đánh sao cho kĩ năng Phóng Gai của bạn vừa tiêu diệt được lính vừa quấy phá được tướng địch.
  • Nếu cảm thấy khó có cơ hội xơi tái tướng địch, hãy sử dụng luôn kĩ năng lên các đơn vị khác để gia tăng kích cỡ của bản thân.
  • Rạn Nứt cùng với Thú Ăn Thịt là một chuỗi kết hợp hiệu quả giúp phục hồi máu và năng lượng.

Chơi đối đầu Cho'Gath

  • Mua vài trang bị để Cho'Gath không xơi tái bạn quá nhanh.
  • Tập trung ngăn Cho'Gath đạt kích thước tối đa.
  • Rạn Nứt có hiển thị khu vực sẽ tác động. Lưu ý điều đó để tránh chuỗi chiêu từ Cho'Gath.

Cho'Gath mô tả kỹ năng:

Thú Ăn Thịt
P
Thú Ăn Thịt (nội tại)
Bất cứ khi nào Cho'Gath tiêu diệt một đơn vị, hắn được hồi lại Máu và Năng lượng. Giá trị này gia tăng dựa trên cấp của Cho'Gath.
Rạn Nứt
Q
Rạn Nứt (Q)
Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
Tiếng Gầm Hoang Dã
W
Tiếng Gầm Hoang Dã (W)
Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
Phóng Gai
E
Phóng Gai (E)
Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
Xơi Tái
R
Xơi Tái (R)
Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.