Ngộ Không Splash Art
Ngộ Không

Ngộ Không Top

Hầu Vương
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,4% | với vai trò Top 51,6%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,2% | với vai trò Top 1,0%
Tỉ lệ cấm: 1,7%
Đã phân tích: 29011 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Jungle Top ARAM

Ngộ Không Top Hướng dẫn

A Tier

Ngộ Không ổn ở Top với 51,6% tỷ lệ thắng (hạng 15 trong các tướng Top), so với 51,4% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Ngộ Không giữ được độ phổ biến khá ổn với 5,2% tỷ lệ pick tổng thể và 1,0% tỷ lệ pick ở Top ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 29011 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 18,6% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thép Gai, rồi Tam Hợp Kiếm, Giáo Thiên Ly, và Rìu Đen. Ngộ Không farm yếu - 6,40 CS/phút (hạng 38 trong các tướng Top) và kiếm 403 vàng mỗi phút. Trung bình 2,0 KDA (hạng 17 trong các tướng Top). Có 1,7% tỷ lệ bị ban (vị trí 121). Ngộ Không gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Chốt Chặn Cuối Cùng, cho Chuẩn Xác chính và Giáp Cốt, Kiên Cường, cho Kiên Định phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W.

Ngộ Không Vị trí

Ngộ Không
  • Jungle

    (Jungle - 78,3%) 22701 trận
  • Top

    (Top - 18,6%) 5384 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 22368 ARAM trận

Ngộ Không Top Thống kê

51,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
18,6%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,7%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,3
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
5,3
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
6,40
Lính/Phút
403
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 79,8%
Phép thuật: 12,8%
Chuẩn: 7,44%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Ngộ Không Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
51,7% Tỉ lệ thắng 53,8% Tỉ lệ chọn2898 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
82,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn7 trận

Ngộ Không Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,6% Tỉ lệ thắng 67,8% Tỉ lệ chọn3653 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,5% Tỉ lệ thắng 52,7% Tỉ lệ chọn2837 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,3% Tỉ lệ thắng 32,2% Tỉ lệ chọn1732 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
45,2% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn112 trận
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
67,7% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn346 trận
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
59,6% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn829 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
73,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn9 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
65,2% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn95 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn16 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
52,5% Tỉ lệ thắng 52,7% Tỉ lệ chọn2837 trận
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
74,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn81 trận
Build hoàn chỉnh
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
64,0% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn287 trận
Trang bị khác
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
73,6% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn648 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
58,2% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn604 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
49,6% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn451 trận
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
58,1% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn343 trận
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Xích Cưa Sắc Nhọn
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
36,6% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn311 trận
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
58,1% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn171 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
55,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn130 trận

Ngộ Không Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 57,6% Tỉ lệ chọn3098 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,3% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn567 trận

Ngộ Không tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Ngộ Không Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,1% Tỉ lệ thắng 61,4% Tỉ lệ chọn3304 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,0% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn403 trận

Bị khắc chế bởi Ngộ Không

Tướng khắc chế Ngộ Không

Ngộ Không Top Đối kháng Đường

Ngộ Không cốt truyện:

Ngộ Không là một chiến binh tinh quái người Vastayan biết tận dụng sức mạnh, sự nhanh nhẹn cũng như trí thông minh của mình để khiến đối phương hỗn loạn sau đó chiếm thế thượng phong. Sau khi tìm được một người bạn chí cốt, một chiến binh được biết đến với cái tên Master Yi, Ngộ Không trở thành môn sinh cuối cùng của môn võ truyền thống Wuju. Với cây gậy ma thuật trên tay, Ngộ Không mong có thể bảo vệ Ionia khỏi sự lụi tàn.

Ngộ Không mẹo:

  • Chim Mồi và Cân Đẩu Vân phối hợp với nhau rất tốt để tấn công kẻ địch rồi rút lui cực nhanh.
  • Hãy sử dụng Chim Mồi gần bụi rậm để đánh lừa kẻ địch.

Chơi đối đầu Ngộ Không

  • Ngộ Không thường sử dụng chiêu Chim Mồi sau khi dùng kĩ năng Cân Đẩu Vân. Hãy khoan tung hết các chiêu của bạn trong một thời gian ngắn để bảo đảm rằng bạn dùng đúng lên Ngộ Không thật.
  • Wukong trở nên dai sức hơn khi bị bao vây bởi kẻ địch. Hãy cố cô lập hắn để giúp việc hạ gục dễ dàng hơn.

Ngộ Không mô tả kỹ năng:

Mình Đồng Da Sắt
P
Mình Đồng Da Sắt (nội tại)
Ngộ Không nhận cộng dồn, tăng giáp và hồi máu tối đa khi giao tranh với tướng cũng như quái vật.
Thiết Bảng Ngàn Cân
Q
Thiết Bảng Ngàn Cân (Q)
Đòn đánh kế tiếp của Ngộ Không được tăng tầm, gây thêm sát thương và giảm giáp của mục tiêu trong vài giây.
Chiến Binh Tinh Quái
W
Chiến Binh Tinh Quái (W)
Ngộ Không trở nên Vô Hinh và lướt về hướng chỉ định, để lại một phân thân tấn công kẻ địch gần đó.
Cân Đẩu Vân
E
Cân Đẩu Vân (E)
Ngộ Không phóng tới kẻ địch chỉ định và ra lệnh cho phân thân tấn công kẻ địch gần mục tiêu, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trúng chiêu.
Lốc Xoáy
R
Lốc Xoáy (R)
Ngộ Không làm cho thiết bảng dài ra rồi múa nó quanh bản thân, nhận thêm Tốc độ Di chuyển.

Tất cả kẻ địch dính chiêu sẽ chịu sát thương và bị hất tung.

Ngộ Không Skins and Splash Arts