Quinn Splash Art
Quinn

Quinn Mid

Đôi Cánh Demacia
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 52,5% | với vai trò Mid 53,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 3,1% | với vai trò Mid 0,5%
Tỉ lệ cấm: 2,6%
Đã phân tích: 18345 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top Mid ARAM

Quinn Mid Hướng dẫn

A Tier

Quinn rất mạnh ở Mid với 53,4% tỷ lệ thắng (hạng 2 trong các tướng Mid), so với 52,5% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Quinn ít được chú ý với 3,1% tỷ lệ pick tổng thể và rất ít 0,5% ở Mid ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 18345 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 14,8% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Cộng Sinh, rush Mãng Xà Kích, Áo Choàng Bóng Tối, và Súng Hải Tặc. Quinn farm yếu - 5,69 CS/phút (hạng 54 trong các tướng Mid) và kiếm 450 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 23 trong các tướng Mid). Có 2,6% tỷ lệ bị ban (vị trí 102). Quinn gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Sốc Điện, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, từ Áp Đảo và Tập Trung Tuyệt Đối, Cuồng Phong Tích Tụ, từ Pháp Thuật. Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng.

Quinn Vị trí

Quinn
  • Top

    (Top - 79,0%) 14489 trận
  • Mid

    (Mid - 14,8%) 2708 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 30063 ARAM trận

Quinn Mid Thống kê

53,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
14,8%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
2,6%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
9,4
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
6,8
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
5,69
Lính/Phút
450
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 86,5%
Phép thuật: 2,8%
Chuẩn: 10,65%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Quinn Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
53,7% Tỉ lệ thắng 95,9% Tỉ lệ chọn2596 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
59,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn5 trận

Quinn Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
52,0% Tỉ lệ thắng 86,3% Tỉ lệ chọn2338 trận
Giày phổ biến
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,0% Tỉ lệ thắng 76,3% Tỉ lệ chọn2067 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,3% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn327 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
50,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn106 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
60,2% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn304 trận
Build hoàn chỉnh
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

63,6% Tỉ lệ thắng 25,1% Tỉ lệ chọn678 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
80,4% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn13 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
60,8% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn34 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

60,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn47 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,0% Tỉ lệ thắng 76,3% Tỉ lệ chọn2067 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk (2700 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Phóng Điện
Đòn đánh sẽ bắn ra sét nảy khi trúng đích, gây sát thương phép, hồi lại sau vài giây.
Sốc Điện
Tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương lên mục tiêu sẽ đặt lại hồi chiêu của Phóng Điện.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
74,9% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn84 trận
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
76,7% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn156 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
55,5% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn288 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

69,2% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn260 trận
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
76,7% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn156 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
71,7% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn120 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
45,5% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn106 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
57,3% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn93 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
47,8% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn93 trận

Quinn Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng 66,6% Tỉ lệ chọn1803 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

59,5% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn155 trận

Quinn tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Quinn Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
55,2% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn1185 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
68,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn41 trận

Bị khắc chế bởi Quinn

Tướng khắc chế Quinn

Quinn Mid Đối kháng Đường

Quinn cốt truyện:

Quinn là một hiệp sĩ tuần tra tinh nhuệ của Demacia, cô chuyên thực hiện những nhiệm vụ nguy hiểm sâu trong lãnh thổ quân thù. Cô và chú chim đại bàng huyền thoại, Valor, cùng chia sẻ một mối quan hệ không thể tách rời, và kẻ địch của họ thường gục ngã trước khi chúng kịp nhận ra mình đang chiến đấu với không phải một, mà là hai người hùng vĩ đại nhất vương quốc. Mau lẹ và linh hoạt khi cần thiết, Quinn nhắm bắn bằng cây nỏ trong khi Valor đánh dấu những mục tiêu lẩn lút từ trên trời, biến họ trở thành một cặp đôi chết chóc trên chiến trường.

Quinn mẹo:

  • Tấn công một đơn vị có
  • Tiêu Điểm
  • sẽ khiến Chim Săn Mồi bắt đầu hồi lại. Nhanh chóng sử dụng Chim Săn Mồi sẽ khiến kĩ năng này hồi nhanh hơn.
  • Đột Kích rất mạnh nhưng cần phải chú ý, kẻ địch có thể tấn công Quinn khi cô đang lao vào. Đột Kích đôi khi có thể sử dụng để bật qua tường nếu bạn đang đứng sát đó.
  • Sử dụng Đi Qua Đồn Địch để nhanh chóng di chuyển đi xa, kiếm chỉ số lính hoặc đuổi theo mục tiêu thấp máu.

Chơi đối đầu Quinn

  • Nếu bị đánh dấu, tạm tránh xa Quinn để cô ta không thể tận dụng nó.
  • Nhớ lưu tâm đến vị trí của Quinn. Đi Qua Đồn Địch có thể khiến Valor rút ngắn khoảng cách cực nhanh và bất thình lình tấn công bạn.
  • Khi Quinn sử dụng Đi Qua Đồn Địch, gây sát thương lên cô sẽ tạm thời làm mất tốc độ di chuyển cộng thêm.

Quinn mô tả kỹ năng:

Chim Săn Mồi
P
Chim Săn Mồi (nội tại)
Valor, chú đại bàng Demacia của Quinn, đánh dấu Tiêu Điểm lên kẻ địch. Đòn đánh đầu tiên của Quinn lên mục tiêu có Tiêu Điểm sẽ gây thêm sát thương vật lý.
Không Kích
Q
Không Kích (Q)
Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Ưng Nhãn
W
Ưng Nhãn (W)
Quinn được tăng Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó.
Đột Kích
E
Đột Kích (E)
Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân.
Đi Qua Đồn Địch
R
Đi Qua Đồn Địch (R)
Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng.

Quinn Skins and Splash Arts