Viego Splash Art
Viego

Viego Top

Hắc Diệt Đế Vương
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,5% | với vai trò Top 45,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 14,0% | với vai trò Top 1,6%
Tỉ lệ cấm: 11,1%
Đã phân tích: 78895 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Jungle Top Mid ARAM

Viego Top Hướng dẫn

D Tier

Viego thực sự yếu ở vị trí Top với tỷ lệ thắng 45,8% (hạng 62 trong số các tướng Top), so với 49,5% tỷ lệ thắng tổng thể ở mọi vị trí. Tránh chọn trong rank - cần buff lớn. Viego vẫn được ưa chuộng dù hiệu quả thấp với 14,0% tỷ lệ pick tổng thể và chỉ 1,6% ở Top khi bị ép ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 78895 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 11,8% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thép Gai, tiếp theo Gươm Suy Vong, Tam Hợp Kiếm, và Giáo Thiên Ly. Viego farm yếu - 6,29 CS/phút (hạng 37 trong các tướng Top) và kiếm 404 vàng mỗi phút. Trung bình 1,6 KDA (hạng 58 trong các tướng Top). Tướng này bị ban thường xuyên ở 11,1% (vị trí 23). Viego gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Quyền Năng Bất Diệt, Tàn Phá Hủy Diệt, Ngọn Gió Thứ Hai, Lan Tràn, (Kiên Định) và Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, (Chuẩn Xác). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W.

Viego Vị trí

Viego
  • Jungle

    (Jungle - 79,6%) 63941 trận
  • Top

    (Top - 11,8%) 9270 trận
  • Mid

    (Mid - 10,7%) 8569 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 29567 ARAM trận

Viego Top Thống kê

45,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
11,8%
Top (Tỉ lệ vị trí)
11,1%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
5,8
Hạ gục/Trận
6,7
Tử vong/Trận
4,6
Hỗ trợ/Trận
0,25
Mắt/Phút
6,29
Lính/Phút
404
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 87,2%
Phép thuật: 8,4%
Chuẩn: 4,46%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Viego Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
44,6% Tỉ lệ thắng 83,2% Tỉ lệ chọn7711 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
54,5% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn39 trận

Viego Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
45,8% Tỉ lệ thắng 67,8% Tỉ lệ chọn6289 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
45,5% Tỉ lệ thắng 53,4% Tỉ lệ chọn4951 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,2% Tỉ lệ thắng 30,0% Tỉ lệ chọn2780 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,8% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn262 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
49,7% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn712 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

53,3% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn1058 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn12 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
56,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn17 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
52,2% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn172 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,2% Tỉ lệ thắng 30,0% Tỉ lệ chọn2780 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
65,5% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn122 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
62,8% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn616 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
53,5% Tỉ lệ thắng 11,1% Tỉ lệ chọn1031 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
52,5% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn834 trận
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

49,8% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn773 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
62,8% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn616 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
60,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn480 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
55,7% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn395 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
60,0% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn377 trận

Viego Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,0% Tỉ lệ thắng 67,9% Tỉ lệ chọn6293 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,5% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn265 trận

Viego tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Viego Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
44,5% Tỉ lệ thắng 69,5% Tỉ lệ chọn6440 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,6% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn48 trận

Bị khắc chế bởi Viego

Tướng khắc chế Viego

Viego Top Đối kháng Đường

Viego cốt truyện:

Từng là người trị vì của một vương quốc đã lụi tàn từ lâu, Viego đã chết từ hàng ngàn năm trước trong nỗ lực mang vợ mình trở về từ cõi chết, và rồi hắn đã châm ngòi cho một thảm họa ma thuật mang tên Đại Suy Vong. Biến đổi thành một hồn ma hùng mạnh, bị đày đọa bởi khát khao đến ám ảnh đối với nữ hoàng đã chết, Viego giờ đây trở thành Hắc Diệt Đế Vương, dẫn đầu Màn Sương Đen chết chóc, lùng sục khắp Runeterra để tìm kiếm phương thuốc hồi sinh nàng, và hủy diệt tất cả mọi thứ trên con đường của mình, với Sương Đen không ngừng tuôn ra từ trái tim tàn độc, vụn vỡ của hắn.

Viego mẹo:

Chơi đối đầu Viego

Viego mô tả kỹ năng:

Thống Trị Tối Cao
P
Thống Trị Tối Cao (nội tại)
Kẻ địch gục ngã dưới chân Viego sẽ trở thành những hồn ma. Khi tấn công một hồn ma, Viego sẽ tạm thời chiếm hữu thể xác của kẻ địch bị hạ gục, hồi máu bằng một phần máu tối đa của mục tiêu đó, được sử dụng các kỹ năng cơ bản cũng như sở hữu trang bị của chúng. Chiêu cuối của kẻ địch sẽ được thay thế bằng một lần sử dụng miễn phí chiêu cuối của Viego.
Lưỡi Gươm Suy Vong
Q
Lưỡi Gươm Suy Vong (Q)
Lưỡi gươm ma quái của Viego gây sát thương cộng thêm theo phần trăm máu hiện tại của kẻ địch Trên Đòn Đánh, và tấn công hai lần đối với những kẻ địch vừa trúng Kỹ Năng của gã, đồng thời Hút Máu.

Viego có thể kích hoạt Kỹ Năng này để đâm thanh cự kiếm của mình, gây sát thương lên kẻ địch phía trước mặt.
Móng Vuốt Hắc Ám
W
Móng Vuốt Hắc Ám (W)
Viego vận sức trước khi lướt về phía trước, phóng thích một Màn Sương Đen dày đặc làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng chiêu.
Lãnh Thổ Sương Đen
E
Lãnh Thổ Sương Đen (E)
Viego hạ lệnh cho Màn Sương Đen ám ảnh và bao bọc một mảng địa hình. Viego có thể ẩn nấp trong Màn Sương như một bóng ma, nhận được Ngụy Trang, tốc độ di chuyển, và tốc độ đánh.
Tuyệt Mệnh
R
Tuyệt Mệnh (R)
Viego dịch chuyển đến một vị trí gần đó và gây sát thương kết liễu một tướng địch ở điểm đến, giải phóng một đợt sóng năng lượng hủy diệt đồng thời hất văng các đồng minh của chúng đang ở gần ra xung quanh.

Viego Skins and Splash Arts