Viego Splash Art
Viego

Viego Mid

Hắc Diệt Đế Vương
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,7% | với vai trò Mid 47,8%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 12,8% | với vai trò Mid 1,4%
Tỉ lệ cấm: 10,8%
Đã phân tích: 80308 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Jungle Top Mid ARAM

Viego Mid Hướng dẫn

D Tier

Viego thử thách kỹ năng ở Mid với 47,8% tỷ lệ thắng (hạng 57 trong các tướng Mid), so với 49,7% tổng thể. Cần kỹ năng cao và luyện tập nhiều. Viego vẫn được ưa chuộng dù hiệu quả thấp với 12,8% tỷ lệ pick tổng thể và chỉ 1,4% ở Mid khi bị ép ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 80308 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 10,7% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Thủy Ngân, tiếp theo Móc Diệt Thủy Quái, Súng Hải Tặc, và Nỏ Tử Thủ. Viego farm mạnh - 7,29 CS/phút (hạng 9 trong các tướng Mid) và kiếm 438 vàng mỗi phút. Trung bình 2,0 KDA (hạng 54 trong các tướng Mid). Tướng này bị ban thường xuyên ở 10,8% (vị trí 23). Viego gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Tác Động Bất Chợt, Thợ Săn Kho Báu, (Áp Đảo). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W.

Viego Vị trí

Viego
  • Jungle

    (Jungle - 79,6%) 63941 trận
  • Top

    (Top - 11,8%) 9270 trận
  • Mid

    (Mid - 10,7%) 8569 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 29567 ARAM trận

Viego Mid Thống kê

47,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,7%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
10,8%
Tỉ lệ cấm
0,0040
Ngũ sát/Trận
7,2
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
5,0
Hỗ trợ/Trận
0,28
Mắt/Phút
7,29
Lính/Phút
438
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 85,7%
Phép thuật: 9,0%
Chuẩn: 5,26%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Viego Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,6% Tỉ lệ thắng 66,0% Tỉ lệ chọn5659 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
73,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn13 trận

Viego Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,9% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn5456 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,4% Tỉ lệ thắng 50,6% Tỉ lệ chọn4332 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,4% Tỉ lệ thắng 32,4% Tỉ lệ chọn2776 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn220 trận
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
20% Tốc Độ Đánh

->
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn765 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
60,5% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn1307 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
57,6% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn21 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
74,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn15 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
62,4% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn116 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,1% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn220 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

65,2% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn136 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

67,8% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn1085 trận
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

67,8% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn1085 trận
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

52,0% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn1031 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
50,0% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn636 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
51,4% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn526 trận
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
47,4% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn321 trận
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
45,2% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn283 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
63,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn279 trận

Viego Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

47,9% Tỉ lệ thắng 75,4% Tỉ lệ chọn6463 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn1017 trận

Viego tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Viego Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
45,1% Tỉ lệ thắng 65,3% Tỉ lệ chọn5598 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,0% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn108 trận

Bị khắc chế bởi Viego

Tướng khắc chế Viego

Viego Mid Đối kháng Đường

Viego cốt truyện:

Từng là người trị vì của một vương quốc đã lụi tàn từ lâu, Viego đã chết từ hàng ngàn năm trước trong nỗ lực mang vợ mình trở về từ cõi chết, và rồi hắn đã châm ngòi cho một thảm họa ma thuật mang tên Đại Suy Vong. Biến đổi thành một hồn ma hùng mạnh, bị đày đọa bởi khát khao đến ám ảnh đối với nữ hoàng đã chết, Viego giờ đây trở thành Hắc Diệt Đế Vương, dẫn đầu Màn Sương Đen chết chóc, lùng sục khắp Runeterra để tìm kiếm phương thuốc hồi sinh nàng, và hủy diệt tất cả mọi thứ trên con đường của mình, với Sương Đen không ngừng tuôn ra từ trái tim tàn độc, vụn vỡ của hắn.

Viego mẹo:

Chơi đối đầu Viego

Viego mô tả kỹ năng:

Thống Trị Tối Cao
P
Thống Trị Tối Cao (nội tại)
Kẻ địch gục ngã dưới chân Viego sẽ trở thành những hồn ma. Khi tấn công một hồn ma, Viego sẽ tạm thời chiếm hữu thể xác của kẻ địch bị hạ gục, hồi máu bằng một phần máu tối đa của mục tiêu đó, được sử dụng các kỹ năng cơ bản cũng như sở hữu trang bị của chúng. Chiêu cuối của kẻ địch sẽ được thay thế bằng một lần sử dụng miễn phí chiêu cuối của Viego.
Lưỡi Gươm Suy Vong
Q
Lưỡi Gươm Suy Vong (Q)
Lưỡi gươm ma quái của Viego gây sát thương cộng thêm theo phần trăm máu hiện tại của kẻ địch Trên Đòn Đánh, và tấn công hai lần đối với những kẻ địch vừa trúng Kỹ Năng của gã, đồng thời Hút Máu.

Viego có thể kích hoạt Kỹ Năng này để đâm thanh cự kiếm của mình, gây sát thương lên kẻ địch phía trước mặt.
Móng Vuốt Hắc Ám
W
Móng Vuốt Hắc Ám (W)
Viego vận sức trước khi lướt về phía trước, phóng thích một Màn Sương Đen dày đặc làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng chiêu.
Lãnh Thổ Sương Đen
E
Lãnh Thổ Sương Đen (E)
Viego hạ lệnh cho Màn Sương Đen ám ảnh và bao bọc một mảng địa hình. Viego có thể ẩn nấp trong Màn Sương như một bóng ma, nhận được Ngụy Trang, tốc độ di chuyển, và tốc độ đánh.
Tuyệt Mệnh
R
Tuyệt Mệnh (R)
Viego dịch chuyển đến một vị trí gần đó và gây sát thương kết liễu một tướng địch ở điểm đến, giải phóng một đợt sóng năng lượng hủy diệt đồng thời hất văng các đồng minh của chúng đang ở gần ra xung quanh.

Viego Skins and Splash Arts