Top Matchup

Cho'Gath vs Nasus

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Cho'Gath

Cho'Gath

Quái Vật Hư Không
Top
Cho'Gath Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,91%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,5%
Cho'Gath vs Nasus Thắng
48,5%
Nasus vs Cho'Gath Thắng
Nasus

Nasus

Nhà Thông Thái Sa Mạc
Top
Nasus Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,33%

Cho'Gath vs Nasus - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Cho'Gath Top vs Nasus Top - Ai mạnh hơn?

Cho'Gath Top có lợi thế trước Nasus (tỷ lệ thắng 51,5%) trong 634 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Cho'Gath.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Cho'Gath Top vs Nasus Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Cho'Gath (3,5%, thứ 23 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Nasus (3,3%, thứ 26). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Cho'Gath (A+ vs A) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,5%. Hiệu suất này giải thích tại sao Cho'Gath xếp thứ 17 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (57,5% tỷ lệ thắng, 4,3% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trái Tim Khổng Thần > Áo Choàng Hắc Quang > Giáp Gai với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Nasus.

Thắng nhờ macro: Cho'Gath giành matchup (51,50%) dù thua về CS (5,72 vs 6,85/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Cho'Gath thống trị cả tỷ lệ thắng (51,5%) và damage output (716 vs 701/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 15 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Cho'Gath dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,5%) và KDA (2,00 vs 1,90) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Cho'Gath vs Nasus - So sánh chỉ số Top

Cho'Gath Top
Cho'Gath Top
Đối đầu
Nasus Top
Nasus Top
A+TierA
51,5%Winrate Matchup48,5%
50,91%Winrate Vị trí50,33%
#17Xếp hạng Winrate#29
3,5%Tỷ lệ Pick3,3%
2,0KDA Trung bình1,9
419Vàng mỗi Phút417
5,72Lính/Phút6,85
0,31Ward mỗi Phút0,29
716Sát thương mỗi Phút701

Cách đánh bại Nasus khi chơi Cho'Gath (Top)

Cho'Gath vs Nasus đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Cho'Gath gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nasus gây sát thương vật lý (73.39%) - armor items có thể cần thiết.

Nasus farm tốt hơn (26 vs 56) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (2,0 vs 1,9) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Cho'Gath Top chống lại Nasus Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Cho'Gath vs Nasus: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
53,2% Tỉ lệ thắng94,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
65,6% Tỉ lệ thắng2,5% Tỉ lệ chọn

Cho'Gath vs Nasus: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Vận Tốc Tiếp Cận
    Vận Tốc Tiếp Cận Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.

    Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000

    Vận Tốc Tiếp Cận

    Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,9% Tỉ lệ thắng44,0% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Bậc Thầy Nguyên Tố
    Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
    (Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

    Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

    Bậc Thầy Nguyên Tố

    Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
    Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    57,5% Tỉ lệ thắng4,3% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath vs Nasus: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    52,8% Tỉ lệ thắng67,7% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    49,0% Tỉ lệ thắng38,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,9% Tỉ lệ thắng27,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    55,3% Tỉ lệ thắng25,5% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đai Khổng Lồ
    Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
    ->
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    59,7% Tỉ lệ thắng7,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    71,9% Tỉ lệ thắng18,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Hồng Ngọc
    Hồng Ngọc (400 vàng) 150 Máu
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    66,7% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    99,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Cộng Sinh
    Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
    Đột Biến Hư Không
    Biến Về được cường hóa.
    Cộng Sinh
    Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
    98,9% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    58,9% Tỉ lệ thắng27,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Vòng Tay Pha Lê
    Vòng Tay Pha Lê (800 vàng) 200 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    ->
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Áo Choàng Hắc Quang
    Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
    40 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tàn Phá
    Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    86,0% Tỉ lệ thắng2,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    100,0% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    44,1% Tỉ lệ thắng11,6% Tỉ lệ chọn
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    99,0% Tỉ lệ thắng9,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    50,5% Tỉ lệ thắng7,9% Tỉ lệ chọn
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    100,0% Tỉ lệ thắng6,5% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    49,3% Tỉ lệ thắng5,3% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    74,3% Tỉ lệ thắng5,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    32,7% Tỉ lệ thắng4,0% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath vs Nasus: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Rạn Nứt Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Tiếng Gầm Hoang Dã Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phóng Gai Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xơi Tái Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    52,4% Tỉ lệ thắng41,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Rạn Nứt Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Tiếng Gầm Hoang Dã Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phóng Gai Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xơi Tái Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    55,2% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath mẹo:

    • Hãy cố tung các đòn đánh sao cho kĩ năng Phóng Gai của bạn vừa tiêu diệt được lính vừa quấy phá được tướng địch.
    • Nếu cảm thấy khó có cơ hội xơi tái tướng địch, hãy sử dụng luôn kĩ năng lên các đơn vị khác để gia tăng kích cỡ của bản thân.
    • Rạn Nứt cùng với Thú Ăn Thịt là một chuỗi kết hợp hiệu quả giúp phục hồi máu và năng lượng.

    Chơi đối đầu Nasus

    • While transformed by his ultimate, Nasus is stronger than most champions in the League. Engage him only if you have a clear advantage.
    • Max rank Wither is a very effective counter to Attack Damage characters, so try to avoid getting caught alone by it.
    • Nasus is prone to being kited. Try not to engage him at full Health.