Top Matchup

Cho'Gath vs Yorick

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Cho'Gath

Cho'Gath

Quái Vật Hư Không
Top
Cho'Gath Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,91%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,7%
Cho'Gath vs Yorick Thắng
48,4%
Yorick vs Cho'Gath Thắng
Yorick

Yorick

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Top
Yorick Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,78%

Cho'Gath vs Yorick - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Cho'Gath Top vs Yorick Top - Ai mạnh hơn?

Cho'Gath Top có lợi thế trước Yorick (tỷ lệ thắng 51,7%) trong 1004 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Cho'Gath.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Cho'Gath Top vs Yorick Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đối đầu meta cân bằng: Cho'Gath (3,5%, thứ 23 trong 62 tướng Top) thường xuyên gặp Yorick (3,4%, thứ 24). Cả hai tướng đều có vị thế meta vững chắc, khiến kiến thức matchup này trở thành con đường trực tiếp để leo rank và cải thiện tỷ lệ thắng. Sức mạnh meta được khẳng định: Xếp hạng tier vượt trội Cho'Gath (A+ vs B+) chuyển thành tỷ lệ thắng matchup vững chắc 51,7%. Hiệu suất này giải thích tại sao Cho'Gath xếp thứ 17 về winrate trong các tướng Top. Tối ưu cho ổn định: Mưa Kiếm kết hợp Phát Bắn Đơn Giản (60,4% tỷ lệ thắng, 2,0% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Trái Tim Khổng Thần > Áo Choàng Hắc Quang > Áo Choàng Diệt Vong với Giày Thép Gai mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Yorick.

Thắng nhờ macro: Cho'Gath giành matchup (51,65%) dù thua về CS (5,72 vs 7,28/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Cho'Gath thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (716 vs 819/phút), tỷ lệ thắng 51,7% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Cho'Gath dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,00 vs 1,70) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.

Cho'Gath vs Yorick - So sánh chỉ số Top

Cho'Gath Top
Cho'Gath Top
Đối đầu
Yorick Top
Yorick Top
A+TierB+
51,7%Winrate Matchup48,4%
50,91%Winrate Vị trí49,78%
#17Xếp hạng Winrate#39
3,5%Tỷ lệ Pick3,4%
2,0KDA Trung bình1,7
419Vàng mỗi Phút420
5,72Lính/Phút7,28
0,31Ward mỗi Phút0,30
716Sát thương mỗi Phút819

Cách đánh bại Yorick khi chơi Cho'Gath (Top)

Cho'Gath vs Yorick đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

Cho'Gath gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Yorick có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Yorick farm tốt hơn (9 vs 56) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,0 vs 1,7) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.

Chiến thuật Cho'Gath Top chống lại Yorick Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Cho'Gath vs Yorick: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,5% Tỉ lệ thắng97,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
74,4% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Cho'Gath vs Yorick: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

    Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Vận Tốc Tiếp Cận
    Vận Tốc Tiếp Cận Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.

    Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000

    Vận Tốc Tiếp Cận

    Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    53,3% Tỉ lệ thắng49,5% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Mưa Kiếm
    Mưa Kiếm Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3 đòn đánh.

    Thời gian giữa mỗi đòn đánh không vượt quá 3 giây nếu không hiệu ứng sẽ kết thúc.

    Hồi chiêu: 10 giây.

    Tái tạo đòn đánh sẽ tăng giới hạn đòn đánh thêm 1.
    Cho phép bạn tạm thời vượt quá giới hạn tốc độ đánh.

    Mưa Kiếm

    Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

    Hồi chiêu: 4 giây
    Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

    Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Kiên Định
    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    60,4% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath vs Yorick: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Nhẫn Doran
    Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
    90 Máu

    Phục Hồi
    Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,6% Tỉ lệ thắng52,9% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    48,0% Tỉ lệ thắng57,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    47,2% Tỉ lệ thắng17,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    62,5% Tỉ lệ thắng15,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đai Khổng Lồ
    Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
    ->
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Khiên Thái Dương
    Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
    50 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    65,1% Tỉ lệ thắng13,6% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    55,9% Tỉ lệ thắng23,0% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    52,6% Tỉ lệ thắng44,5% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    74,1% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    62,5% Tỉ lệ thắng15,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    49,6% Tỉ lệ thắng1,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Đai Khổng Lồ
    Đai Khổng Lồ (900 vàng) 350 Máu
    ->
    Trái Tim Khổng Thần
    Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
    Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
    Khổng Lồ Hóa
    Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
    Áo Choàng Hắc Quang
    Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
    40 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hiến Tế
    Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
    Tàn Phá
    Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    86,3% Tỉ lệ thắng3,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    76,4% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    45,3% Tỉ lệ thắng11,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Liệt Sĩ
    Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
    55 Giáp
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Nhịp Độ Đáy Sâu
    Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
    Không Thể Nhấn Chìm
    Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
    69,3% Tỉ lệ thắng10,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    76,4% Tỉ lệ thắng9,0% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    49,2% Tỉ lệ thắng6,1% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    59,6% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    39,6% Tỉ lệ thắng5,1% Tỉ lệ chọn
    Vương Miện Shurelya
    Vương Miện Shurelya (2200 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    4% Tốc Độ Di Chuyển
    125% Hồi Năng Lượng Cơ Bản

    Lời Nói Truyền Lửa
    Tăng cho các đồng minh ở gần 30% Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
    33,0% Tỉ lệ thắng3,1% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath vs Yorick: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Rạn Nứt Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Tiếng Gầm Hoang Dã Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Phóng Gai Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xơi Tái Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    48,5% Tỉ lệ thắng40,2% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Rạn Nứt Tạo một vụ địa chấn tại vị trí mục tiêu, tung kẻ địch lên không, gây sát thương và làm chậm.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Tiếng Gầm Hoang Dã Cho'Gath phóng thích một luồng sóng âm theo hình nón, gây sát thương phép và làm câm lặng kẻ địch trong vài giây.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Phóng Gai Đòn đánh của Cho'Gath phun ra gai nhọn, gây sát thương và làm chậm tất cả kẻ địch trước mặt.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Xơi Tái Ngoạm một đơn vị địch, gây sát thương chuẩn cực lớn. Nếu mục tiêu bị hạ, Cho'Gath tăng kích thước và Máu tối đa.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    71,6% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn

    Cho'Gath mẹo:

    • Hãy cố tung các đòn đánh sao cho kĩ năng Phóng Gai của bạn vừa tiêu diệt được lính vừa quấy phá được tướng địch.
    • Nếu cảm thấy khó có cơ hội xơi tái tướng địch, hãy sử dụng luôn kĩ năng lên các đơn vị khác để gia tăng kích cỡ của bản thân.
    • Rạn Nứt cùng với Thú Ăn Thịt là một chuỗi kết hợp hiệu quả giúp phục hồi máu và năng lượng.

    Chơi đối đầu Yorick

    • You can cast Smite on Mist Walkers and the Maiden of the Mist to damage or kill them.
    • Try to thin out Yorick's minions before you engage him, Mist Walkers will die from a basic attack or a single target spell.
    • You can attack Dark Procession to break the wall down.