Support Matchup

Elise vs Nami

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Elise

Elise

Nữ Hoàng Nhền Nhện
Support
Elise Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,79%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,1%
Elise vs Nami Thắng
52,0%
Nami vs Elise Thắng
Nami

Nami

Nàng Tiên Cá
Support
Nami Support Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,39%

Elise vs Nami - Hướng dẫn đối đầu Support bản vá 15.15 (25.15)

Elise Support vs Nami Support - Ai mạnh hơn?

Elise Support chơi khó khăn khi gặp Nami (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 484 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Elise.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Elise Support vs Nami Support cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Trong khi Elise vẫn là lựa chọn đặc biệt (1,0% tỷ lệ chọn, thứ 38 trong 51 tướng Support), Nami thống trị meta hỗ trợ hiện tại với 11,7% độ phổ biến. Thành thạo matchup này rất quan trọng cho người chơi Elise - bạn sẽ gặp Nami trong đa số trận đấu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (50,3% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Bão Tố, Mũ Phù Thủy Rabadon, Đồng Hồ Cát Zhonya, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,1% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Lợi thế vision: Dù thua matchup trực tiếp, khả năng ward vượt trội Elise (0,97 ward/phút, thứ 6 trong support) có thể đảo ngược teamfight và objective theo hướng có lợi. Damage không bằng thắng: Elise output damage nhiều hơn (608 vs 318/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Nami dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (3,40 vs 2,20, thứ 3 vs thứ 42). Người chơi Elise cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Elise vs Nami - So sánh chỉ số Support

Elise Support
Elise Support
Đối đầu
Nami Support
Nami Support
ATierS+
48,1%Winrate Matchup52,0%
50,79%Winrate Vị trí52,39%
#11Xếp hạng Winrate#3
1,0%Tỷ lệ Pick11,7%
2,2KDA Trung bình3,4
334Vàng mỗi Phút284
0,97Ward mỗi Phút0,85
608Sát thương mỗi Phút318

Cách đánh bại Nami khi chơi Elise (Support)

Trận đấu cân bằng giữa Elise và Nami support. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Elise gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Nami chủ yếu gây sát thương phép (86.33%) - cân nhắc build MR.

Elise kiểm soát vision tốt (6 vs 32) - tận dụng để tạo picks và objectives. KDA thấp hơn (2,2 vs 3,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Elise Support chống lại Nami Support

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Elise vs Nami: Support Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
45,7% Tỉ lệ thắng98,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
50,4% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn

Elise vs Nami: Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu và +[30 - 45] giây thời gian tồn tại (+[45 - 150] giây với mắt xanh Phụ Kiện).

Cấp 9: Mắt trên sông cũng được coi là Cắm Sâu.

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

48,4% Tỉ lệ thắng80,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu và +[30 - 45] giây thời gian tồn tại (+[45 - 150] giây với mắt xanh Phụ Kiện).

Cấp 9: Mắt trên sông cũng được coi là Cắm Sâu.

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng. Bạn sẽ nhận được 1 điểm Thợ Săn Tiền Thưởng mỗi khi tham gia hạ gục tướng địch lần đầu.

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Cảm Hứng
Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.

Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.

Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,3% Tỉ lệ thắng3,0% Tỉ lệ chọn

Elise vs Nami: Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,8% Tỉ lệ thắng70,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,6% Tỉ lệ thắng84,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
44,8% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
100,0% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
52,8% Tỉ lệ thắng18,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
32,7% Tỉ lệ thắng60,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,8% Tỉ lệ thắng70,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
100,0% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,6% Tỉ lệ thắng84,8% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
44,8% Tỉ lệ thắng10,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng20,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
99,6% Tỉ lệ thắng20,0% Tỉ lệ chọn

Elise vs Nami: Support Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Phun Độc / Cắn Độc Dạng Người: Mục tiêu càng nhiều máu thì gây càng nhiều sát thương.

Nhện Chúa: Nhảy xổ vào kẻ địch, nạn nhân còn càng thấp máu càng nhận nhiều sát thương.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Nhền Nhện Con / Cắn Xé Dạng Người: Phóng một con Nhện Con độc tố vào kẻ địch, nó sẽ phát nổ khi đến gần một mục tiêu.

Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con được tăng Tốc độ Đánh.
W
W
W
W
W
E
E
Kén Nhện / Đánh Đu Dạng người: Làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng phải đồng thời khiến nạn nhân bị lộ diện nếu chúng đang không tàng hình.

Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con đu lên dây tơ rồi đáp xuống ngay trên mục tiêu. Sau khi đáp xuống mục tiêu, Elise được tăng sát thương và hồi máu cộng thêm của Dạng Nhện.
E
E
E
E
E
R
R
Nhện Chúa Biến thành một con nhện hung hãn, đánh đổi tầm đánh để lấy Tốc độ Di chuyển và dàn kĩ năng mới.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,9% Tỉ lệ thắng57,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Phun Độc / Cắn Độc Dạng Người: Mục tiêu càng nhiều máu thì gây càng nhiều sát thương.

Nhện Chúa: Nhảy xổ vào kẻ địch, nạn nhân còn càng thấp máu càng nhận nhiều sát thương.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Nhền Nhện Con / Cắn Xé Dạng Người: Phóng một con Nhện Con độc tố vào kẻ địch, nó sẽ phát nổ khi đến gần một mục tiêu.

Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con được tăng Tốc độ Đánh.
W
W
W
W
W
R
E
Kén Nhện / Đánh Đu Dạng người: Làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng phải đồng thời khiến nạn nhân bị lộ diện nếu chúng đang không tàng hình.

Nhện Chúa: Elise cùng bầy Nhện Con đu lên dây tơ rồi đáp xuống ngay trên mục tiêu. Sau khi đáp xuống mục tiêu, Elise được tăng sát thương và hồi máu cộng thêm của Dạng Nhện.
E
E
E
E
E
R
R
Nhện Chúa Biến thành một con nhện hung hãn, đánh đổi tầm đánh để lấy Tốc độ Di chuyển và dàn kĩ năng mới.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
90,7% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn

Elise mẹo:

  • Nhện Chúa là dạng rất hiệu quả khi dùng để kết liễu những kẻ địch còn thấp máu; Còn Phun Độc của dạng người lại gây nhiều sát thương hơn lên các kẻ địch còn nhiều máu.
  • Khi trong dạng nhện, những con Nhện Con sẽ tấn công các kẻ địch đang trúng phải chiêu Cắn Độc của Elise.
  • Dạng Nhện của Elise và các kĩ năng của dạng nhện không làm tốn năng lượng, vì thế hãy tận dụng điều đó khi bạn muốn để dành năng lượng.

Chơi đối đầu Nami

  • Aqua Prison is a very powerful ability with a long cooldown, take advantage of the situation if Nami misses this ability.
  • Tidal Wave has a very long range but travels slowly, be aware of when it is coming your way as you can move out of its path.
  • Try to avoid fighting an opponent affected by Tidecaller's Blessing, it lasts a short duration so waiting it out can help you greatly.