Kassadin Mid có lợi thế trước Akali (tỷ lệ thắng 51,9%) trong 508 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Kassadin.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kassadin Mid vs Akali Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,2% độ phổ biến, Kassadin liên tục đối mặt Akali - tướng thống trị meta (6,2%, thứ 7 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Kassadin ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (64,7% tỷ lệ thắng, 3,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Hỏa Khuẩn > Quyền Trượng Thiên Thần > Sách Chiêu Hồn Mejai với Giày Pháp Sư mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Akali.
Thống trị lane: Kassadin không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (7,08/phút vs 5,42 của Akali). Lợi thế 1,66 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Kassadin thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (705 vs 866/phút), tỷ lệ thắng 51,9% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Kassadin dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và KDA (2,40 vs 2,30) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Kassadin Mid | Đối đầu | Akali Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
51,9% | Winrate Matchup | 48,1% |
49,66% | Winrate Vị trí | 50,33% |
#40 | Xếp hạng Winrate | #32 |
2,2% | Tỷ lệ Pick | 6,2% |
2,4 | KDA Trung bình | 2,3 |
418 | Vàng mỗi Phút | 413 |
7,08 | Lính/Phút | 5,42 |
0,29 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
705 | Sát thương mỗi Phút | 866 |
Kassadin vs Akali mid tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Kassadin gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Akali chủ yếu gây sát thương phép (86.04%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Kassadin (12 vs 55) mang lại scaling ổn định. KDA cao hơn (2,4 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18