Kennen Top có lợi thế trước Malphite (tỷ lệ thắng 51,8%) trong 509 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Kennen.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Kennen Top vs Malphite Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 66,7% trong trận đấu này.
Với 2,2% độ phổ biến, Kennen liên tục đối mặt Malphite - tướng thống trị meta (6,0%, thứ 6 trong 63 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Kennen ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Tàn Phá Hủy Diệt (67,1% tỷ lệ thắng, 1,7% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Đai Tên Lửa Hextech > Ngọn Lửa Hắc Hóa > Trượng Hư Vô với Giày Pháp Sư mang lại 66,7% tỷ lệ thắng chống Malphite.
Thống trị lane: Kennen không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,21/phút vs 6,15 của Malphite). Lợi thế 0,06 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Kennen thống trị cả tỷ lệ thắng (51,8%) và damage output (786 vs 718/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 68 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Kennen giành matchup (51,8%) dù có KDA thấp hơn (2,00 vs 2,60). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Kennen Top | Đối đầu | Malphite Top |
---|---|---|
B+ | Tier | S+ |
51,8% | Winrate Matchup | 48,2% |
50,61% | Winrate Vị trí | 52,18% |
#31 | Xếp hạng Winrate | #3 |
2,2% | Tỷ lệ Pick | 6,0% |
2,0 | KDA Trung bình | 2,6 |
411 | Vàng mỗi Phút | 370 |
6,21 | Lính/Phút | 6,15 |
0,33 | Ward mỗi Phút | 0,26 |
786 | Sát thương mỗi Phút | 718 |
Kennen vs Malphite đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Kennen gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Malphite chủ yếu gây sát thương phép (71.71%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Kennen (38 vs 43) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu