Top Matchup

K'Sante vs Malphite

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
K'Sante

K'Sante

Niềm Kiêu Hãnh của Nazumah
Top
K'Sante Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,05%

Tỉ lệ thắng Matchup

51,0%
K'Sante vs Malphite Thắng
49,0%
Malphite vs K'Sante Thắng
Malphite

Malphite

Mảnh Vỡ Thiên Thạch
Top
Malphite Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,18%

K'Sante vs Malphite - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

K'Sante Top vs Malphite Top - Ai mạnh hơn?

K'Sante Top có lợi thế nhỏ khi đối đầu Malphite (tỷ lệ thắng 51,0%) dựa trên 547 trận. Tình thế hơi nghiêng về K'Sante.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu K'Sante Top vs Malphite Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,8% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: K'Sante (4,5% tỷ lệ chọn, thứ 12 phổ biến nhất trong 63 tướng Top) đối đầu Malphite (6,0%, thứ 6). Hai ông lớn đường trên này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Điểm sáng trong khó khăn: Trong khi tỷ lệ thắng tổng thể 47,1% của K'Sante (thứ 59 trong Top) gặp khó ở meta hiện tại, matchup này với Malphite mang lại hy vọng cho những người chơi tận tâm. Tối ưu cho ổn định: Quyền Năng Bất Diệt kết hợp Nện Khiên (62,8% tỷ lệ thắng, 2,1% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Găng Tay Băng Giá > Áo Choàng Diệt Vong > Giáp Gai với Giày Thép Gai mang lại 59,8% tỷ lệ thắng chống Malphite.

Thống trị lane: K'Sante không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,20/phút vs 6,15 của Malphite). Lợi thế 0,05 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: K'Sante thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (675 vs 718/phút), tỷ lệ thắng 51,0% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: K'Sante giành matchup (51,0%) dù có KDA thấp hơn (2,00 vs 2,60). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.

K'Sante vs Malphite - So sánh chỉ số Top

K'Sante Top
K'Sante Top
Đối đầu
Malphite Top
Malphite Top
CTierS+
51,0%Winrate Matchup49,0%
47,05%Winrate Vị trí52,18%
#59Xếp hạng Winrate#3
4,5%Tỷ lệ Pick6,0%
2,0KDA Trung bình2,6
380Vàng mỗi Phút370
6,20Lính/Phút6,15
0,27Ward mỗi Phút0,26
675Sát thương mỗi Phút718

Cách đánh bại Malphite khi chơi K'Sante (Top)

K'Sante vs Malphite đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.

K'Sante gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Malphite chủ yếu gây sát thương phép (71.71%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của K'Sante (40 vs 43) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,6) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật K'Sante Top chống lại Malphite Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

K'Sante vs Malphite: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
47,1% Tỉ lệ thắng94,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,1% Tỉ lệ thắng2,0% Tỉ lệ chọn

K'Sante vs Malphite: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
    +10 Điểm hồi Trang bị

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,9% Tỉ lệ thắng64,5% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30(+2.5% máu cộng thêm)(+15.0% lượng lá chắn)sát thương thích ứng.

    Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Tác Động Bất Chợt
    Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây.

    Tác Động Bất Chợt

    Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    62,8% Tỉ lệ thắng2,1% Tỉ lệ chọn

    K'Sante vs Malphite: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    47,4% Tỉ lệ thắng95,1% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    47,8% Tỉ lệ thắng61,0% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    47,6% Tỉ lệ thắng31,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.
    ->
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    52,9% Tỉ lệ thắng7,3% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    54,2% Tỉ lệ thắng19,9% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    61,9% Tỉ lệ thắng0,2% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    58,1% Tỉ lệ thắng0,4% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    52,0% Tỉ lệ thắng1,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    47,8% Tỉ lệ thắng61,0% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Áo Choàng Gai
    Áo Choàng Gai (800 vàng) 30 Giáp
    Gai
    Khi bị trúng Đòn Đánh, gây 0 sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    ->
    Găng Tay Băng Giá
    Găng Tay Băng Giá (2900 vàng) 300 Máu
    50 Giáp
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh kế tiếp sẽ gây sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng và tạo ra một vùng đóng băng trong 2 giây, gây Làm Chậm.
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    59,8% Tỉ lệ thắng2,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    60,2% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    54,2% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    60,2% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
    Vòng Sắt Cổ Tự
    Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng) 400 Máu
    80 Kháng Phép
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Chống Pháp Sư
    Sau khi không nhận sát thương phép trong 15 giây, nhận một lớp lá chắn phép.
    51,3% Tỉ lệ thắng9,5% Tỉ lệ chọn
    Tim Băng
    Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
    400 Năng Lượng
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Chiến Binh Mùa Đông
    Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
    54,0% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    44,1% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
    Lời Thề Hiệp Sĩ
    Lời Thề Hiệp Sĩ (2300 vàng) 200 Máu
    40 Giáp
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Hy Sinh
    Khi ở gần đồng minh Xứng Đáng, chịu 12% sát thương họ nhận vào và hồi máu bằng 10% sát thương họ gây ra lên tướng.Thệ Ước (0 giây)
    Chỉ định một đồng minh Xứng Đáng.
    58,8% Tỉ lệ thắng2,2% Tỉ lệ chọn

    K'Sante vs Malphite: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Thần Khí Ntofo K'Sante dậm vũ khí, gây sát thương và làm chậm kẻ địch trong một khoảng ngắn.

    Nếu trúng mục tiêu, nhận 1 cộng dồn Thần Khí Ntofo. Ở 2 cộng dồn, K'Sante bắn ra một sóng năng lượng kéo kẻ địch lại gần.

    Khi đang Khô Máu, hồi chiêu được giảm bớt.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Mở Đường K'Sante thủ thế, giảm sát thương nhận vào và sau đó lướt tới, đẩy lùi và làm choáng kẻ địch.

    Khi đang Khô Máu, gây thêm sát thương nhưng không còn đẩy lùi hoặc làm choáng.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Bước Chân Dũng Mãnh K'Sante lướt đi và nhận một Lá Chắn. Nếu mục tiêu là đồng minh, K'Sante lướt tới đồng minh với tầm đánh xa gia tăng và cả hai cùng nhận Lá Chắn.

    Khi đang Khô Máu, hồi chiêu được giảm bớt và tốc độ được gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chơi Khô Máu K'Sante đẩy lùi một kẻ địch, hất chúng xuyên qua tường trên đường bay. Sau đó K'Sante tiến vào trạng thái Khô Máu và lướt đi theo chúng, được tăng sát thương, hồi máu và mở khóa kỹ năng mới tuy nhiên bị giảm sức phòng thủ.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    44,9% Tỉ lệ thắng50,9% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Thần Khí Ntofo K'Sante dậm vũ khí, gây sát thương và làm chậm kẻ địch trong một khoảng ngắn.

    Nếu trúng mục tiêu, nhận 1 cộng dồn Thần Khí Ntofo. Ở 2 cộng dồn, K'Sante bắn ra một sóng năng lượng kéo kẻ địch lại gần.

    Khi đang Khô Máu, hồi chiêu được giảm bớt.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Mở Đường K'Sante thủ thế, giảm sát thương nhận vào và sau đó lướt tới, đẩy lùi và làm choáng kẻ địch.

    Khi đang Khô Máu, gây thêm sát thương nhưng không còn đẩy lùi hoặc làm choáng.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Bước Chân Dũng Mãnh K'Sante lướt đi và nhận một Lá Chắn. Nếu mục tiêu là đồng minh, K'Sante lướt tới đồng minh với tầm đánh xa gia tăng và cả hai cùng nhận Lá Chắn.

    Khi đang Khô Máu, hồi chiêu được giảm bớt và tốc độ được gia tăng.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    Chơi Khô Máu K'Sante đẩy lùi một kẻ địch, hất chúng xuyên qua tường trên đường bay. Sau đó K'Sante tiến vào trạng thái Khô Máu và lướt đi theo chúng, được tăng sát thương, hồi máu và mở khóa kỹ năng mới tuy nhiên bị giảm sức phòng thủ.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    66,0% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn

    K'Sante mẹo:

    • Sử dụng Sóng Âm vào kẻ địch đang bị Nộ Long Cước giúp bạn có thể nhắm chính xác đồng thời truy đuổi mục tiêu với Vô Ảnh Cước.
    • Tận dụng Loạn Đả bằng cách kết hợp giữa kỹ năng và đòn đánh - nhằm giúp tối ưu hóa sát thương đầu ra và giảm thiểu Nội Năng tiêu hao.
    • Sử dụng Hộ Thể lên bản thân sau đó dùng Kiên Định để chiến đấu với quái rừng.

    Chơi đối đầu Malphite

    • If you're a physical damage character stay behind your allies when fighting Malphite. Ground Slam can significantly reduce your damage output.
    • Malphite is one of a couple tanks who are capable of jungling. Watch out if he gets Smite.