Qiyana Mid có lợi thế trước Akali (tỷ lệ thắng 52,3%) trong 612 trận đã phân tích. Cuộc đối đầu nghiêng về phía Qiyana.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Qiyana Mid vs Akali Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.
Với 2,2% độ phổ biến, Qiyana liên tục đối mặt Akali - tướng thống trị meta (6,2%, thứ 7 trong 57 tướng Mid). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Qiyana ổn định ở patch hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Sốc Điện kết hợp Tác Động Bất Chợt (64,0% tỷ lệ thắng, 9,9% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Mãng Xà Kích > Kiếm Ma Youmuu > Thương Phục Hận Serylda với Giày Khai Sáng Ionia mang lại 70%+ tỷ lệ thắng chống Akali.
Thống trị lane: Qiyana không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (5,77/phút vs 5,42 của Akali). Lợi thế 0,35 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Chất lượng hơn số lượng: Qiyana thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (709 vs 866/phút), tỷ lệ thắng 52,3% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thắng không đẹp: Qiyana giành matchup (52,3%) dù có KDA thấp hơn (2,10 vs 2,30). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Qiyana Mid | Đối đầu | Akali Mid |
---|---|---|
D | Tier | B+ |
52,3% | Winrate Matchup | 47,7% |
48,36% | Winrate Vị trí | 50,33% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #32 |
2,2% | Tỷ lệ Pick | 6,2% |
2,1 | KDA Trung bình | 2,3 |
424 | Vàng mỗi Phút | 413 |
5,77 | Lính/Phút | 5,42 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
709 | Sát thương mỗi Phút | 866 |
Trận đấu Qiyana vs Akali mid có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Qiyana gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Akali chủ yếu gây sát thương phép (86.04%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Qiyana (52 vs 55) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,1 vs 2,3) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18