Mid Matchup

Qiyana vs Akali

Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Hạng: Bạch Kim+
Qiyana

Qiyana

Nữ Hoàng Nguyên Tố
Mid
Qiyana Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
47,47%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,2%
Qiyana vs Akali Thắng
51,8%
Akali vs Qiyana Thắng
Akali

Akali

Sát Thủ Đơn Độc
Mid
Akali Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,00%

Qiyana vs Akali: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
42,3% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
42,3% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn

Qiyana vs Akali: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,1% Tỉ lệ thắng 65,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

58,1% Tỉ lệ thắng 65,7% Tỉ lệ chọn

Qiyana vs Akali: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
61,7% Tỉ lệ thắng 32,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,8% Tỉ lệ thắng 73,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,8% Tỉ lệ thắng 11,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
83,3% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyệt Quế Cao Ngạo
Nguyệt Quế Cao Ngạo (3000 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nổi Tiếng
Khi một tướng đã bị bạn gây sát thương lên trong vòng 3 giây bị hạ gục, nhận 15 Sức Mạnh Công Kích cộng 2 với mỗi tướng địch bị hạ gục trong 90 giây.
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 26,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
63,1% Tỉ lệ thắng 19,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
71,0% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
83,3% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,8% Tỉ lệ thắng 73,0% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
50,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyệt Quế Cao Ngạo
Nguyệt Quế Cao Ngạo (3000 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nổi Tiếng
Khi một tướng đã bị bạn gây sát thương lên trong vòng 3 giây bị hạ gục, nhận 15 Sức Mạnh Công Kích cộng 2 với mỗi tướng địch bị hạ gục trong 90 giây.
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
78,7% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
99,1% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
33,5% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
40,0% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
73,9% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
74,1% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
25,1% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
99,1% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn

Qiyana vs Akali: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Mượn Lực Địa Hình Qiyana lướt đến một vị trí, phù phép vũ khí của mình với một nguyên tố. Đòn đánh và kỹ năng của cô gây thêm sát thương khi vũ khí được phù phép.
W
W
W
W
W
E
E
Táo Bạo Qiyana lao tới chỗ kẻ địch, gây sát thương lên mục tiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Thế Giới Bùng Nổ Qiyana bắn ra một đợt sóng chấn động kích nổ bất kỳ nguyên tố nào trúng phải, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng gần.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,1% Tỉ lệ thắng 65,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Nguyên Tố Thịnh Nộ / Nhát Chém Nguyên Tố Qiyana vung vũ khí, gây sát thương kèm hiệu ứng tùy theo nguyên tố cô triệu hồi.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Mượn Lực Địa Hình Qiyana lướt đến một vị trí, phù phép vũ khí của mình với một nguyên tố. Đòn đánh và kỹ năng của cô gây thêm sát thương khi vũ khí được phù phép.
W
W
W
W
W
R
E
Táo Bạo Qiyana lao tới chỗ kẻ địch, gây sát thương lên mục tiêu.
E
E
E
E
E
R
R
Thế Giới Bùng Nổ Qiyana bắn ra một đợt sóng chấn động kích nổ bất kỳ nguyên tố nào trúng phải, làm choáng và gây sát thương kẻ địch đứng gần.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
93,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn