Top Matchup

Quinn vs Shen

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Quinn

Quinn

Đôi Cánh Demacia
Top
Quinn Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
52,23%

Tỉ lệ thắng Matchup

45,4%
Quinn vs Shen Thắng
54,6%
Shen vs Quinn Thắng
Shen

Shen

Mắt Hoàng Hôn
Top
Shen Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,37%

Quinn vs Shen - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Quinn Top vs Shen Top - Ai mạnh hơn?

Shen Top áp đảo Quinn (tỷ lệ thắng 45,4%) dựa trên 560 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Quinn.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Quinn Top vs Shen Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,2% độ phổ biến, Quinn liên tục đối mặt Shen - tướng thống trị meta (4,3%, thứ 15 trong 62 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Quinn ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier S tương đương, Quinn gặp khó với chỉ 45,4% tỷ lệ thắng. Cơ chế Shen tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Tướng mạnh, matchup khó: Dù có tỷ lệ thắng tổng thể ấn tượng 52,2%, matchup cụ thể này với Shen đưa ra những thách thức độc đáo cần luyện tập chuyên sâu. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sẵn Sàng Tấn Công + Hiện Diện Trí Tuệ (92,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mãng Xà Kích, Nỏ Thần Dominik, Súng Hải Tặc, và Giày Cộng Sinh nâng cơ hội từ 45,4% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Quinn đối mặt cả bất lợi matchup (45,39%) và farming (5,74 vs 6,25/phút). Với thâm hụt 0,51 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Quinn output damage nhiều hơn (848 vs 602/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Shen dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (54,6%) và KDA (2,80 vs 2,00, thứ 1 vs thứ 18). Người chơi Quinn cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Quinn vs Shen - So sánh chỉ số Top

Quinn Top
Quinn Top
Đối đầu
Shen Top
Shen Top
STierS
45,4%Winrate Matchup54,6%
52,23%Winrate Vị trí51,37%
#3Xếp hạng Winrate#13
2,2%Tỷ lệ Pick4,3%
2,0KDA Trung bình2,8
445Vàng mỗi Phút385
5,74Lính/Phút6,25
0,27Ward mỗi Phút0,27
848Sát thương mỗi Phút602

Cách đánh bại Shen khi chơi Quinn (Top)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Quinn gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Shen có sát thương hỗn hợp - cẩn thận khi họ ahead.

Shen farm tốt hơn (46 vs 55) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,0 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Quinn Top chống lại Shen Top

Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.

Quinn vs Shen: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
53,4% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
73,7% Tỉ lệ thắng1,5% Tỉ lệ chọn

Quinn vs Shen: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Tăng lượng vàng nhận được thêm 20 vàng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng, tối đa 130 vàng.

Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5).

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,9% Tỉ lệ thắng51,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) và khuếch đại sát thương bạn gây ra thêm 8% đến khi rời khỏi giao tranh với tướng.

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

92,0% Tỉ lệ thắng4,4% Tỉ lệ chọn

Quinn vs Shen: Top Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
63,8% Tỉ lệ thắng11,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
51,9% Tỉ lệ thắng72,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

54,7% Tỉ lệ thắng17,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
38,2% Tỉ lệ thắng4,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

26,8% Tỉ lệ thắng6,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

57,2% Tỉ lệ thắng39,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 MáuKhi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
66,8% Tỉ lệ thắng9,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

66,8% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

54,7% Tỉ lệ thắng17,7% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
51,9% Tỉ lệ thắng72,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
82,4% Tỉ lệ thắng3,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
99,9% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
49,3% Tỉ lệ thắng13,2% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
33,6% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
33,2% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
33,6% Tỉ lệ thắng9,9% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêmKhi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng6,6% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
99,9% Tỉ lệ thắng3,4% Tỉ lệ chọn

Quinn vs Shen: Top Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Không Kích Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Ưng Nhãn Quinn được tăng Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó.
W
W
W
W
W
E
E
Đột Kích Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân.
E
E
E
E
E
R
R
Đi Qua Đồn Địch Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
51,1% Tỉ lệ thắng41,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Không Kích Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Ưng Nhãn Quinn được tăng Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển sau khi tấn công một kẻ địch Tiêu Điểm. Kích hoạt để Valor làm lộ diện một vùng rộng lớn quanh đó.
W
W
W
W
W
R
E
Đột Kích Quinn lướt tới một kẻ địch, gây sát thương vật lí và làm chậm Tốc độ Di chuyển của nạn nhân. Khi đến nơi cô lộn ngược lại ngắt quãng nạn nhân trong thoáng chốc, rồi đáp xuống cách mục tiêu một khoảng bằng tầm đánh tối đa của bản thân.
E
E
E
E
E
R
R
Đi Qua Đồn Địch Valor giúp Quinn bay với tốc độ cao. Kết thúc kỹ năng này sẽ tung ra Oanh Tạc, gây sát thương lên các kẻ địch xung quanh và đánh dấu Tiêu Điểm lên tướng.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
92,7% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Quinn mẹo:

  • Tấn công một đơn vị có
  • Tiêu Điểm
  • sẽ khiến Chim Săn Mồi bắt đầu hồi lại. Nhanh chóng sử dụng Chim Săn Mồi sẽ khiến kĩ năng này hồi nhanh hơn.
  • Đột Kích rất mạnh nhưng cần phải chú ý, kẻ địch có thể tấn công Quinn khi cô đang lao vào. Đột Kích đôi khi có thể sử dụng để bật qua tường nếu bạn đang đứng sát đó.
  • Sử dụng Đi Qua Đồn Địch để nhanh chóng di chuyển đi xa, kiếm chỉ số lính hoặc đuổi theo mục tiêu thấp máu.

Chơi đối đầu Shen

  • Be ready to dodge Shen's taunt and punish him if he misses.
  • Once Shen reaches level 6, watch out for his global-range ultimate, which can turn fights quickly.